Tiết 21: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA Sát
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.29 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tiết 21: bài tập về lực đàn hồi và lực ma sát, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 21: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA Sát Tiết 21: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA SátI.MỤC TIÊU:1. Kiến thức.- HS nắ m được công thức tính lực đàn hồi, lực ma sát, định luật II Niutơn để vậndụng vào giải BT2. Kĩ năng.- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài toán dạng tính toán3. Thái độ.- Học sinh yêu thích môn học.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên:Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng2. Học sinh:Ôn lại các công thức tính lực ma sát, lực đàn hồi, làm bài tập ở nhàIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Kiểm tra bài cũ.2. Bài mới. Hoaït ñoäng cuûa Hoaït ñoäng cuûa hoïc Baøi giaûi giaùo vieân sinh *Giáo viên đưa ra hệ *Học sinh tái hiện lại thống câu hỏi kiể m tra kiến thức một cách cókiến thức cũ của học hệ thống để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu củasinh:1.Phát biểu và viết biểu giáo viên:thức định luật Hooke? 1. F=kl2.Nêu biểu thức và đặc 2. F =Nđiể m của lực masat -Trong trường hợp nằmtrượt, masat lăn, masat ngang: N = mgnghỉ? mặt phẳng - Trên*Giáo viên nhận xét, bổ nghiêng: N = mgcos sung và cho điểm; (chỉ xét trong các trường hợp đơn giản)*Giáo viên cho học sinh *Học sinh chép đề bài *chép đề bài tập 1: Một ô theo yêu cầu của giáo Bài giảitô tải kéo một ô tô con viên; * Gia tốc của ô tô con: scó khối lượng 2 tấn và *Học sinh làm việc theo = 12 at 2chạy nhanh dần đều với nhóm, thảo luận và tìm 2s 2.400 a= = = 0,32 t2 50 2 (m/s2)vận tốc ban đầu V0 = 0. phương pháp giải;Sau 50 s đi được 40m. *Đại diện hai nhóm * Khi kéo ô tô con dây cáp căngKhi đó dây cáp nối 2 ô lên trình bày kết quả ra nên ta có Fk=T=Fđh theo địnhtô dãn ra bao nhiêu nếu luật II NewTon ta có:độ cứng của nó là k = Fđh = m.a =2,0.106 N/m? Bỏ qua các 2000.0,32 = 640Nlực cản tác dụng lên ôtô Mặt khác: Fđh = klcon Fdh 640 l = = = 0,00032 2.10 6 k* Giáo viên yêu cầu học (m) thảo luậnsinh theonhóm, tìm phương phápgiải bài toán; Bài giải* Giáo viên định hướng; Khi m1 ở trạng thái cân bằng :- biểu thức tính đường đi P 1 = - F đh1trong chuyển động thẳng *Học sinh chép đề bài Độ lớn : P1 = Fđh1 => m1.g =biến đối đều với vo = 0. theo yêu cầu của giáo k .l1 (1)- suy ra a viên; Tương tự khi treo thêm m’ ta có- Sử dụng định luật II *Học sinh làm việc theo : nhóm, thảo luận và tìmNewton ( m1 + m’ )g = kl2 (2)- áp dụng định luật phương pháp giải; Khi đó ta cóHooke để tìm l m 1 g k ( l1 - l o ) (1)*Giáo viên yêu cầu đại *Đại diện hai nhóm lên hệ: ( m 1 m )g k (l 2 - l o ) (2)diện nhóm lên trình bày trình bày kết quả Lập tỉ số : (1) /(2) ta có:kết quả; k ( l1 l o ) m 1g *Giáo viên nhận xét, bổ ( m1 m )g k (l 2 l o )sung ho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 21: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA Sát Tiết 21: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA SátI.MỤC TIÊU:1. Kiến thức.- HS nắ m được công thức tính lực đàn hồi, lực ma sát, định luật II Niutơn để vậndụng vào giải BT2. Kĩ năng.- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài toán dạng tính toán3. Thái độ.- Học sinh yêu thích môn học.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên:Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng2. Học sinh:Ôn lại các công thức tính lực ma sát, lực đàn hồi, làm bài tập ở nhàIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Kiểm tra bài cũ.2. Bài mới. Hoaït ñoäng cuûa Hoaït ñoäng cuûa hoïc Baøi giaûi giaùo vieân sinh *Giáo viên đưa ra hệ *Học sinh tái hiện lại thống câu hỏi kiể m tra kiến thức một cách cókiến thức cũ của học hệ thống để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu củasinh:1.Phát biểu và viết biểu giáo viên:thức định luật Hooke? 1. F=kl2.Nêu biểu thức và đặc 2. F =Nđiể m của lực masat -Trong trường hợp nằmtrượt, masat lăn, masat ngang: N = mgnghỉ? mặt phẳng - Trên*Giáo viên nhận xét, bổ nghiêng: N = mgcos sung và cho điểm; (chỉ xét trong các trường hợp đơn giản)*Giáo viên cho học sinh *Học sinh chép đề bài *chép đề bài tập 1: Một ô theo yêu cầu của giáo Bài giảitô tải kéo một ô tô con viên; * Gia tốc của ô tô con: scó khối lượng 2 tấn và *Học sinh làm việc theo = 12 at 2chạy nhanh dần đều với nhóm, thảo luận và tìm 2s 2.400 a= = = 0,32 t2 50 2 (m/s2)vận tốc ban đầu V0 = 0. phương pháp giải;Sau 50 s đi được 40m. *Đại diện hai nhóm * Khi kéo ô tô con dây cáp căngKhi đó dây cáp nối 2 ô lên trình bày kết quả ra nên ta có Fk=T=Fđh theo địnhtô dãn ra bao nhiêu nếu luật II NewTon ta có:độ cứng của nó là k = Fđh = m.a =2,0.106 N/m? Bỏ qua các 2000.0,32 = 640Nlực cản tác dụng lên ôtô Mặt khác: Fđh = klcon Fdh 640 l = = = 0,00032 2.10 6 k* Giáo viên yêu cầu học (m) thảo luậnsinh theonhóm, tìm phương phápgiải bài toán; Bài giải* Giáo viên định hướng; Khi m1 ở trạng thái cân bằng :- biểu thức tính đường đi P 1 = - F đh1trong chuyển động thẳng *Học sinh chép đề bài Độ lớn : P1 = Fđh1 => m1.g =biến đối đều với vo = 0. theo yêu cầu của giáo k .l1 (1)- suy ra a viên; Tương tự khi treo thêm m’ ta có- Sử dụng định luật II *Học sinh làm việc theo : nhóm, thảo luận và tìmNewton ( m1 + m’ )g = kl2 (2)- áp dụng định luật phương pháp giải; Khi đó ta cóHooke để tìm l m 1 g k ( l1 - l o ) (1)*Giáo viên yêu cầu đại *Đại diện hai nhóm lên hệ: ( m 1 m )g k (l 2 - l o ) (2)diện nhóm lên trình bày trình bày kết quả Lập tỉ số : (1) /(2) ta có:kết quả; k ( l1 l o ) m 1g *Giáo viên nhận xét, bổ ( m1 m )g k (l 2 l o )sung ho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 27 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 25 0 0 -
21 trang 24 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 21 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 21 0 0