
Tiết 27 : LUYỆN TẬP (tiết 2)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 97.83 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố các trường hợp bằng nhau ccc và cgc - Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp cgc để suy ra cặp cạch còn lại, cặp góc còn lại bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh hình học - Thái độ: Phát triển trí lực, tính cẩn thận cho học sinh B: Trọng tâm Vận dụng trường hợp bằng nhau cgc vào giải toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 27 : LUYỆN TẬP (tiết 2) Tiết 27 : LUYỆN TẬP (tiết 2)A: Mục tiêu- Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau ccc và cgc- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp cgc để suy ra cặp cạch còn lại,cặp góc còn lại bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL và chứng minhhình học- Thái độ: Phát triển trí lực, tính cẩn thận cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng trường hợp bằng nhau cgc vào giải toánC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc, đọc tài liệu HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiểm tra(6’)-Câu 1:+Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.+ Làm BT 30/ 120 SGK :Trên hình 90 các tam giác ABC và A’BC có cạnh chung BC = 3cm, CA =CA’ = 2cm, góc ABC = góc A’BC nhưng hai tam giác không bằng nhau. Taisao không áp dụng được trường hợp c-g-c ?2: Giới thiệu bài(2’) Tiếp tục sử dụng các trường hợp bằng nhau đã học của tam giác vào làmmột số bài tập3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của Nội dungTg trò16’ HĐ1 Bài 31 . Lên bảng vẽ hình, viết GT: AB, M nằm M trên đường trung GT, KL A B trực MA = MB KL: MA = MB CM : Gọi I là trung điểm IAM = IBM của AB . Lên bảng chứng Xét IAM và IBM IA = IB minh NA = NB Là hai tam giác vuông có . Chỉ ra được IM chung IA = IB . Lấy N thuộc đường ANM và IM chung trung trực. Chứng minh BNM có ba cặp IAM = IBM ( cgc) rằng : cạnh bằng nhau Nên MA = MB ( hai a, NA = NB cạnh tương ứng) b, ANM = BNM Bài 32 Xét HAB và HKB là12’ hai tam giác vuông có: -Nhận định: có HĐ2 HA = HK (gt) . Quan sát hình và dự khả năng BC là HB chung. đoán tia nào là tia phân tia phân giác của HAB = HKB ( giác của góc nào? góc ABK và CB hai cạnh góc vuông) BC là tia phân giác là tia phân giác · · ABH KBH (hai góc · của góc ACK. ABK tương ứng). -Cần chứng minh Vậy BC là tia phân giác · · HAB = HKB ABH KBH của · . ABK để suy ra hai góc Chứng minh tương tự tương ứng bằng HAB = HKB · · ACH KCH do đó CB là nhau và rút ra kết tia phân giác của góc luận cần thiết. ACK -1 HS lên bảng chứng minh -Cả lớp làm vào vở BT.4: Củng cố, luyện tập(6’) Vì sao ABC và A’BC ở hình 90 có AC = A’C = 2 cm 0 · ABC · BC = 30 A BC = 3 cmMà hai tam giác đó lại không bằng nhau theo trường hợp cgc5: Hướng dẫn về nhà(3’)- Học kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác- Xem lại các cách vẽ các tam giác đã hạo-BTVN: 30, 35, 39, 47/102, 103 SBT-Ôn trước 2 chương để hai tiết sau ôn tập học kỳ.Chương I: Ôn 10 câu hỏi ôn tập chương.Chương II: Ôn các định lí về tổng 3 góc của tam giác. Tam giác bằng nhauvà các trường hợp bằng nhau của tam giác.- Xem trước bài: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác gcg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 27 : LUYỆN TẬP (tiết 2) Tiết 27 : LUYỆN TẬP (tiết 2)A: Mục tiêu- Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau ccc và cgc- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp cgc để suy ra cặp cạch còn lại,cặp góc còn lại bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL và chứng minhhình học- Thái độ: Phát triển trí lực, tính cẩn thận cho học sinhB: Trọng tâm Vận dụng trường hợp bằng nhau cgc vào giải toánC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, đo góc, đọc tài liệu HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiểm tra(6’)-Câu 1:+Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.+ Làm BT 30/ 120 SGK :Trên hình 90 các tam giác ABC và A’BC có cạnh chung BC = 3cm, CA =CA’ = 2cm, góc ABC = góc A’BC nhưng hai tam giác không bằng nhau. Taisao không áp dụng được trường hợp c-g-c ?2: Giới thiệu bài(2’) Tiếp tục sử dụng các trường hợp bằng nhau đã học của tam giác vào làmmột số bài tập3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của Nội dungTg trò16’ HĐ1 Bài 31 . Lên bảng vẽ hình, viết GT: AB, M nằm M trên đường trung GT, KL A B trực MA = MB KL: MA = MB CM : Gọi I là trung điểm IAM = IBM của AB . Lên bảng chứng Xét IAM và IBM IA = IB minh NA = NB Là hai tam giác vuông có . Chỉ ra được IM chung IA = IB . Lấy N thuộc đường ANM và IM chung trung trực. Chứng minh BNM có ba cặp IAM = IBM ( cgc) rằng : cạnh bằng nhau Nên MA = MB ( hai a, NA = NB cạnh tương ứng) b, ANM = BNM Bài 32 Xét HAB và HKB là12’ hai tam giác vuông có: -Nhận định: có HĐ2 HA = HK (gt) . Quan sát hình và dự khả năng BC là HB chung. đoán tia nào là tia phân tia phân giác của HAB = HKB ( giác của góc nào? góc ABK và CB hai cạnh góc vuông) BC là tia phân giác là tia phân giác · · ABH KBH (hai góc · của góc ACK. ABK tương ứng). -Cần chứng minh Vậy BC là tia phân giác · · HAB = HKB ABH KBH của · . ABK để suy ra hai góc Chứng minh tương tự tương ứng bằng HAB = HKB · · ACH KCH do đó CB là nhau và rút ra kết tia phân giác của góc luận cần thiết. ACK -1 HS lên bảng chứng minh -Cả lớp làm vào vở BT.4: Củng cố, luyện tập(6’) Vì sao ABC và A’BC ở hình 90 có AC = A’C = 2 cm 0 · ABC · BC = 30 A BC = 3 cmMà hai tam giác đó lại không bằng nhau theo trường hợp cgc5: Hướng dẫn về nhà(3’)- Học kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác- Xem lại các cách vẽ các tam giác đã hạo-BTVN: 30, 35, 39, 47/102, 103 SBT-Ôn trước 2 chương để hai tiết sau ôn tập học kỳ.Chương I: Ôn 10 câu hỏi ôn tập chương.Chương II: Ôn các định lí về tổng 3 góc của tam giác. Tam giác bằng nhauvà các trường hợp bằng nhau của tam giác.- Xem trước bài: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác gcg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 212 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 85 0 0 -
22 trang 56 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 41 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 40 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 36 0 0 -
351 trang 36 0 0
-
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 35 0 0 -
1 trang 35 0 0
-
GIÁO TRÌNH TOÁN ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC
30 trang 34 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 34 0 0 -
Các bài Toán có nội dung phân số
8 trang 34 0 0 -
4 trang 33 0 0
-
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 32 1 0 -
13 trang 32 0 0
-
8 trang 30 0 0
-
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 30 0 0 -
THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎI TÚI (Tiết 73)
13 trang 29 0 0