Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 2)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.19 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lập phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều, xét dấu các đại lượng trong phương trình và vận dụng vào giải bài tập. - Biết cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài toán II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 2) Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 2) I.MỤC TIÊU:- Lập phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều, xét dấu cácđại lượng trong phương trình và vận dụng vào giải bài tập.- Biết cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài toánII. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhàIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .Ôn tập theo hướng dẫn CH Lập phương trình 1 chuyển động thẳng biến đổi x x v t 1 at 2 0 0 2 đều với mốc thời gian bằng x x0 v 0 (t t 0 ) 1 a (t t 0 ) 2 2 không ? CH Lập phương trình 2 chuyển động thẳng biến đổi đều với mốc thời gian khác không ?2. Hoạt động 2 ( 15 phút ): Bài tập lập phương trình chuyển động GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: Người thứ nhất khởi HS ghi nhận dạng bàitập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết hành ở A có vận tốc ban đầu là 18km/h và lên dốcdụng . áp dụng . Ghi bài tập, tóm tắt, phân GV nêu bài tập áp dụng, chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ haitích, tiến hành giải yêu cầu HS: khởi hành tại B với vận tốc Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán,mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ ban đầu 5,4km/h và xuống giữa đại lượng đã cho và dốc nhanh dần đều với giađã cho và cần tìm tốc 0,2 m/s2. Biết khoảng cần tìm Tìm lời giải cho cụ thể - Tìm lời giải cho cụ thể bài cách AB=130m.bài a/ Lập phương trình chuyển Hs trình bày bài giải. động của hai người.- Chọn hệ quy chiếu. b/ Xác định thời điểm và vị- Viết phương trình chuyển Hướng dẫn HS vẽ hình, chú trí hai xe gặp nhauđộng của hai chất điểm. c/ Mỗi người đi được quãng ý vectơ vận tốc hai người- Tại thời điểm gặp nhau: đường dài bao nhiêu kể từ và chiều dương.x1 = x2 Tìm t lúc đến dốc tới vị trí gặpTuỳ dữ kiện đề bài tìm x , v nhau. Giải:,s Chọn: + Trục tọa độ Ox trùng với đoạn dốc AB + Chiều dương AVẽ hình theo hướng dẫn Hai người gặp nhau khi Bcủa GV + Gốc tọa độ tại A nào? + Gốc thời gian lúcCá nhân tự viết phương hai người tới chân dốctrình theo dữ kiện a/ Phương trình chuyển động của người tại A: 1 x1 x01 v01t a1t 2 2 x1 5t 0,1t 2 (m) Tính quãng đường mỗi Phương trình chuyển người đi đượcKhi x1 = x2 động của người tại B:Giải tìm t và x 1 x2 x02 v02t a2t 2 2 x2 130 1, 5t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 2) Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 2) I.MỤC TIÊU:- Lập phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều, xét dấu cácđại lượng trong phương trình và vận dụng vào giải bài tập.- Biết cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài toánII. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhàIII. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .Ôn tập theo hướng dẫn CH Lập phương trình 1 chuyển động thẳng biến đổi x x v t 1 at 2 0 0 2 đều với mốc thời gian bằng x x0 v 0 (t t 0 ) 1 a (t t 0 ) 2 2 không ? CH Lập phương trình 2 chuyển động thẳng biến đổi đều với mốc thời gian khác không ?2. Hoạt động 2 ( 15 phút ): Bài tập lập phương trình chuyển động GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: Người thứ nhất khởi HS ghi nhận dạng bàitập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết hành ở A có vận tốc ban đầu là 18km/h và lên dốcdụng . áp dụng . Ghi bài tập, tóm tắt, phân GV nêu bài tập áp dụng, chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ haitích, tiến hành giải yêu cầu HS: khởi hành tại B với vận tốc Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán,mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ ban đầu 5,4km/h và xuống giữa đại lượng đã cho và dốc nhanh dần đều với giađã cho và cần tìm tốc 0,2 m/s2. Biết khoảng cần tìm Tìm lời giải cho cụ thể - Tìm lời giải cho cụ thể bài cách AB=130m.bài a/ Lập phương trình chuyển Hs trình bày bài giải. động của hai người.- Chọn hệ quy chiếu. b/ Xác định thời điểm và vị- Viết phương trình chuyển Hướng dẫn HS vẽ hình, chú trí hai xe gặp nhauđộng của hai chất điểm. c/ Mỗi người đi được quãng ý vectơ vận tốc hai người- Tại thời điểm gặp nhau: đường dài bao nhiêu kể từ và chiều dương.x1 = x2 Tìm t lúc đến dốc tới vị trí gặpTuỳ dữ kiện đề bài tìm x , v nhau. Giải:,s Chọn: + Trục tọa độ Ox trùng với đoạn dốc AB + Chiều dương AVẽ hình theo hướng dẫn Hai người gặp nhau khi Bcủa GV + Gốc tọa độ tại A nào? + Gốc thời gian lúcCá nhân tự viết phương hai người tới chân dốctrình theo dữ kiện a/ Phương trình chuyển động của người tại A: 1 x1 x01 v01t a1t 2 2 x1 5t 0,1t 2 (m) Tính quãng đường mỗi Phương trình chuyển người đi đượcKhi x1 = x2 động của người tại B:Giải tìm t và x 1 x2 x02 v02t a2t 2 2 x2 130 1, 5t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 26 0 0 -
35 trang 26 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 24 0 0