Danh mục

Tiết 39 : PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.88 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp học sinh nắm được thế nào là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, cách xác định phương trình tổng quát của mặt phẳng, thế nào là cặp véc tơ chỉ phương của mặt phẳng, một số dạng của phương trình tổng quát của mặt phẳng trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết phương trình tổng quát của mặt phẳng, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về phương trình tổng quát của mặt phẳng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 39 : PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG Tiết 39 : PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Nhằm giúp học sinh nắm được thế nào là véc tơ pháp tuyến của mặtphẳng, cách xác định phương trình tổng quát của mặt phẳng, thế nào là cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng, một số dạng của phương trình tổng quát của mặtphẳng trong không gian Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết phương trìnhtổng quát của mặt phẳng, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toánhọc dựa trên cơ sở các kiến thức về phương trình tổng quát của mặt phẳng.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giảiquyết các vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp: Kiểm tra bài cũ: (6) I. + Nêu ĐN véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, phương CH trình tổng quát của đường thẳng trong mặt phẳng r áp dung: M 0 (3;1); n  (1; 2) r r r ĐA 2 + n  0,n    n là véc tơ pháp tuyến của  r + M(x0;y0)   , n   A;B  phương trình tổng quát 2 của  là: A(x-x0) + B( y-y0)=0 r + M 0 (3;1;2); n  (1; 2;5)    :1 x  3  2  y  1  5  z  2   0 2     : x  2y  5z  11  0 4 Dạy bài mới II. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg I. VÉC TƠ PHÁP TUY ẾN CỦA MẶT r PHẲNG 7? n là véc tơ pháp tuyến 1. Định nghĩacủa (  ) khi nào rr n0  r  r   n là véc tơ pháp tuyến của n     ? Mỗi mặt phẳng có bao ()nhiêu véc tơ chỉ phương  Mỗi mp() có vô số VTPT, các véc tơ? Mặt phẳng hoàn toàn xác đó cùng phươngđịnh khi nào  mp( ) xác đ ịnh nếu biết M  (  ) và 1 VTPT uuuuu r r r  M  (  )  M 0 M.n  0? Em có nhận xét gì về 5 2. Chú ý:r rr rr r rn  a, b  và a , b  cách  a  (x; y;z),b   x ; y ;z  là hai véc tơ  r rxác định véc tơ pháp tuyến không cùng phương và a //();b //   của 1 mặt phẳng rr  a ,b là cặp véc tơ chỉ phương của (  ) r rr và n   a,b  là VTPT của (  ) ? Nêu cách xác định véc tơ  M1, M2, M3 không thẳng hàng và nằmpháp tuyến của mặt phẳng uuuuuu uuuuuu r rđi qua 3 điểm không thẳng trong (  )  M1M 2 ,M1M 3 là cặp véchàng tơ chỉ phương của (  ) và r uuuuuu uuuuuu r r n   M1M 2 ,M1M 3  là VTPT c ủa (  )   II. PHƯƠNG TR ÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG 1. Định lí : (SGK - 78)GV: Gọi học sinh đọc định 2. Định nghĩa 8lý ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: