Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 101.57 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh nắm chắc toàn bộ kiến thức cơ bản trong chương - Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào làm một số bài tập - Thái độ: Rèn cho học sinh tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh B: Trọng tâm Rèn kĩ năng giải toán C: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, eke, compa, đo độ, máy chiếu HS : chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp) Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp)A: Mục tiêu- Kiến thức: Học sinh nắm chắc toàn bộ kiến thức cơ bản trong chương- Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào làm một số bài tập- Thái độ: Rèn cho học sinh tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinhB: Trọng tâm Rèn kĩ năng giải toánC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, eke, compa, đo độ, máy chiếu HS : chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiểm tra(8’) Trong các giác có ba cạnh có độ dài như sau, tam giác nào là tam giácvuông? a, 3 cm; 4 cm; 5 cm b, 3cm; 4cm; 8cm-Hỏi: Định lý là gì?Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cóđiểm chung, là định lý hay định nghĩa.-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trongbằng nhau.2: Giới thiệu bài(2’) Vận dụng các kiến thức đã được ôn tập vào làm một số bài tập3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg28’ HĐ1 Bài 70( T 141) GT: ABC; AB = . Lên bảng vẽ hình AC; A . Đứng tại chỗ viết BM=CN;BH AM;C GT, KL của bài toán K AN H K O BH CK = O KL: a, AMN cân M B C N a, Xét ABM và ACN có . Để chứng minh b, BH = CK AB = AC ( gt) AMN cân ta phải c, AH = AK · ABM · làm gì? ACN ( do ABC cân) d, BOC là tam BM = CN ( gt) giác gì? . Làm thế nào để có ABM = CAN AM = AN ( cgc) nên AM = AN hay AMN cân. Tìm các điều kiện AMN cân tại A bằng nhau của b, Vì AMN cân tại A nên AM = AN ¶µ ABM và CAN M N ( t/c tam giác cân) ABM = CAN Xét BMH và CNK là 2 tam giác vuông có. Khi nào BH = CK AB = AC BM = CN ( gt). tìm các điều kiện BM = CN ¶µ M N ( cmt) · ABM ·bằng nhau của BMH = CNK ( cạnh ACN BMH và CNK huyền, góc nhọn) BH = CK nên BH = CK ( 2 cạnh tương ứng) BMH = CNK c, Xét AHB và AKC là hai tam giác vuông có AB = AC BM = CN (gt). Dựa vào đâu để có ¶µ BH =CK(cmt) M NAH = AK AHB = AKC ( cạnh. Tìm các điều kiện AH = AK huyền, cạnh góc vuông) nênbằng nhau để có AH = AK AHB = AKC AHB = AKC d, Vì AHB và AKC nên · · MBH NCK ( 2 góc tương ứng) · · · · AB = AC Mà OBC MBH ; OCB NCK ( 2 . Dự đoán BOC là BH = CK · · góc đối đỉnh) nên OBC OCB tam giác gì? Hay OBC cân tại O OBC cân tại O . Khi nào BOC là tam giác cân? · · OBC OCB4: Củng cố, luyện tập(5’)- Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông- Nêu định nghĩa, tính chất tam giác cân- Nêu định lí Pytago thuận , đảo5: Hướng dẫn về nhà(2’)- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương- chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp) Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiếp)A: Mục tiêu- Kiến thức: Học sinh nắm chắc toàn bộ kiến thức cơ bản trong chương- Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào làm một số bài tập- Thái độ: Rèn cho học sinh tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinhB: Trọng tâm Rèn kĩ năng giải toánC: Chuẩn bị GV: Thước thẳng, eke, compa, đo độ, máy chiếu HS : chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủD: Hoạt động dạy học1: Kiểm tra(8’) Trong các giác có ba cạnh có độ dài như sau, tam giác nào là tam giácvuông? a, 3 cm; 4 cm; 5 cm b, 3cm; 4cm; 8cm-Hỏi: Định lý là gì?Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cóđiểm chung, là định lý hay định nghĩa.-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trongbằng nhau.2: Giới thiệu bài(2’) Vận dụng các kiến thức đã được ôn tập vào làm một số bài tập3: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungTg28’ HĐ1 Bài 70( T 141) GT: ABC; AB = . Lên bảng vẽ hình AC; A . Đứng tại chỗ viết BM=CN;BH AM;C GT, KL của bài toán K AN H K O BH CK = O KL: a, AMN cân M B C N a, Xét ABM và ACN có . Để chứng minh b, BH = CK AB = AC ( gt) AMN cân ta phải c, AH = AK · ABM · làm gì? ACN ( do ABC cân) d, BOC là tam BM = CN ( gt) giác gì? . Làm thế nào để có ABM = CAN AM = AN ( cgc) nên AM = AN hay AMN cân. Tìm các điều kiện AMN cân tại A bằng nhau của b, Vì AMN cân tại A nên AM = AN ¶µ ABM và CAN M N ( t/c tam giác cân) ABM = CAN Xét BMH và CNK là 2 tam giác vuông có. Khi nào BH = CK AB = AC BM = CN ( gt). tìm các điều kiện BM = CN ¶µ M N ( cmt) · ABM ·bằng nhau của BMH = CNK ( cạnh ACN BMH và CNK huyền, góc nhọn) BH = CK nên BH = CK ( 2 cạnh tương ứng) BMH = CNK c, Xét AHB và AKC là hai tam giác vuông có AB = AC BM = CN (gt). Dựa vào đâu để có ¶µ BH =CK(cmt) M NAH = AK AHB = AKC ( cạnh. Tìm các điều kiện AH = AK huyền, cạnh góc vuông) nênbằng nhau để có AH = AK AHB = AKC AHB = AKC d, Vì AHB và AKC nên · · MBH NCK ( 2 góc tương ứng) · · · · AB = AC Mà OBC MBH ; OCB NCK ( 2 . Dự đoán BOC là BH = CK · · góc đối đỉnh) nên OBC OCB tam giác gì? Hay OBC cân tại O OBC cân tại O . Khi nào BOC là tam giác cân? · · OBC OCB4: Củng cố, luyện tập(5’)- Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông- Nêu định nghĩa, tính chất tam giác cân- Nêu định lí Pytago thuận , đảo5: Hướng dẫn về nhà(2’)- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương- chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 41 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0