Danh mục

Tiết 52: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.64 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp, đồng thơi giải các dạng bài tập có liên quan .  Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng tâm: BT về phương trình trạng thái khí lí tưởng. BT về quá trình đẳng nhiệt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 52: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng Tiết 52: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng I.Mục tiêu:  HS nắ m được cách xác định các thông số trạng thái thông qua phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp, đồng thơi giải các dạng bài tập có liên quan .  Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng tâm: BT về phương trình trạng thái khí lí tưởng. BT về quá trình đẳng nhiệt. III. Chuẩn bị:  Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng  Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp:1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố . Hoạt động của giáo Hoạt động của học Bài giải viên sinh Bài 3 trang 73. Yêu cầu học sinh xác Xác định thể tích Thể tích khối khí lúc đầu :định thể thích khối khí khối khí ban đầu. V1 = 12.0,125 + 2,5 = 4,0 (l)trong quả bóng và của Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-12 lần bơm ở áp suất Viết biểu thức định ôt :ban đầu. luật. p1.V1 = p2.V2 Hướng dẫn để học Suy ra và tính p2. p1 .V1 1.4,0 => p2 = = 1,6 (at)  V2 2,5sinh xác định áp suất Bài 29.8.khối khí trong quả Ta có : poVo = pV Viết biểu thức địnhbóng. m m Hay : po. = p. luật.  o  o . p 1,43.150  =  p0 1 Yêu cầu học sinh viết Xác định Vo và V = 214,5 (kg/m3)biểu thức định luật theo m và , o. m = .V = 214,5.10-2 = 1,145Bôi-lơ – Ma-ri-ôt. Suy ra và tính . (kg) Hướng dẫnn để học Bài 30.7.sinh suy ra và tính khối p1 p 2lượng riêng, tà đó tính Ta có :  Tính khối lượng khí. T1 T2khối lượng khí. p1T2 2.(273  42)  p2 =  273  20 T1 = 2,15 (atm) Viết biểu thức định p2 < 2,5 atm nên săm không luật. nổ. Yêu cầu học sinh viết Suy ra và tính p2.biểu thức định luậtSac-lơ. Cho biết săm có bị Yêu cầu học sinh suy nổ hay không ? Giảira và tính p2. thích. Yêu cầu học sinh chobiết săm có bị nổ haykhông ? Vì sao ?

Tài liệu được xem nhiều: