Danh mục

TIẾT 57: CÁC DẠNG CÂN BẰNG. MỨC VỮNG VÀNG CỦA CÂN BẰNG

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.02 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân biệt được ba dạng cân bằng – Hiểu và vận dụng được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế. – Biết cách làm tăng mức vững vàng của cân bằng. II. CHUẨN BỊ : 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: – Ngẫu lực là gì? Cho 1 vài thí dụ. – Công thức tính momen của ngẫu lực? Momen của ngẫu lực có đặc điểm gì? III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Các dạng cân bằngO  G  P  O P...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 57: CÁC DẠNG CÂN BẰNG. MỨC VỮNG VÀNG CỦA CÂN BẰNG TIẾT 57: CÁC DẠNG CÂN BẰNG. MỨC VỮNG VÀNG CỦA CÂN BẰNGI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: – Phân biệt được ba dạng cân bằng– Hiểu và vận dụng được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế.– Biết cách làm tăng mức vững vàng của cân bằng.II. CHUẨN BỊ : 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: – Ngẫu lực là gì? Cho 1 vài thí dụ.– Công thức tính momen của ngẫu lực? Momen của ngẫu lực có đặc điểmgì?III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Các dạng cân bằng O  a) Cân bằng không bền G G G – Một vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng không   GP bền thì không thể tự trở về vị trí đó được. P P P  – Trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các điểm lân O cận G  b) Cân bằng bền P – Một vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng thìmomen của trọng lực sẽ làm vật quay trở về vị trícũ.– Trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các điểmlân cậnc) Cân bằng phiếm định– Một vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng thì nó tạora vị trí cân bằng mới.– Trọng tâm ở một độ cao không đổi2. Mức vững vàng của cân bằnga) Mặt chân đế :– Hình đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểmtiếp xúc.b) Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chânđế:– Giá của trọng lượng phải đi qua mặt chân đếc) Muốn tăng mức vững vàng của cân bằng:– Tăng diện tích mặt chân đế– Hạ thấp trọng tâm.IV. CỦNG CỐ : Trả lời câu hỏi SGK trang 121Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chương VII , chuẩn bị kiểm tra 15 phút TIẾT 58 : BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Ôn lại các điều kiện cân bằng trong cả chươngđể giải thích một số hiện tượng vàgiải thêm 1 số bài tập đơn giản để chuẩn bịkhiển tra 15 phút.II/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ:  Điều kiện cân bằng của 1 vật khi không cóchuyển động quay. Điều kiện cân bằng của 1 vật có trục quay cố định. Đặc điểm và vị trí trọng tâm của dạng cân bằng bền , không bền , phiếmđịnh ? Điều kiện cân bằng của 1 vật có mặt chân đế ? Làm thế nào để tăng mứcvững vàng của cân bằng?III/ NỘI DUNG BÀI MỚI : (Trang 120-121) BÀI 4) P =2100N F=? OA =1,5m , AG =1,2m Muốn giữ thanh chắn nằm ngang thì: MF = MP F.OB= P.OGF = OG.P= (OA-AG). P=(1,5-1,2) 2100=0,3 .2100 OB AB-OA 7,8-1,56,3 F= 100N Vậy F=100N thì mới giữ thanh nằm ngangBài 5)Muốn chiếc gậy trên vai cân bằng thì:MF = MP  F .0,3 =P . 0,6  F = 0,6 .P = 2 .50 = 100NNếu dịch chuyển vào thì tay chỉ cần ghì bằng một lực F . 0,6 = P . 0,3  F=25N F = 20NBÀI 7)a) Lúc bàn đạp OA ở vị trí cân bằng ta phải có : MF = MF’ F . AB = F’ . OCF’ = AB . F = OA . Sin300 F = 1/2 F OC OA/2 1/2 F’ = F = 20N b) theo định luật Hook : F’ = k x  k = F’ = 20 = 250N/m x 0,08V. CỦNG CỐ:Hướng dẫn về nhà:KIỂM TRA 15PH Câu1: Phát biểu quy tắc tìm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều.Viếtbiểu thức và vẽ hình minh họa. Câu 2 : Thế nào là dạng cân bằng không bền .Vị trí trọng tâm của vật cóđặc điểm gì . Bài toán :Một tấm ván được bắc qua 1 con mương , đè lên hai đầu mương2 lực P1= 80N và P2 =160N . Hãy xác định trọng lượng của tấm ván vàtrọng tâm G của nó.Chiều dài AB của con mương 3,6m A BĐề 2: Câu1: Phát biểu quy tắc momen lực Câu3 : Thế nào là dạng cân bằng phiếm định .Vị trí trọng tâm của vật cóđặc điểm gì . Bài toán : Một thanh AB đồng chất có chiều dài 4m có trục quay nằmngang cách đầu B 1m . Tính lực F để thanh cân bằng nằm ngang ? Biết thanhcó trọng lượng P=14 N . B O A 20N F?TIẾT 61 : BÀI TẬPI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Hs vận dụng được định luật bảo toàn độnglượng để giải những bài tập đơn giản.II. CHUẨN BỊ: 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO : 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ:III. NỘI DUNG BÀI MỚI : BÀI 6/136 m1 = 3t = 3000kg v1 = 4m/s m2 = 5t = 500 ...

Tài liệu được xem nhiều: