Danh mục

Tiết 83, 84MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nhớ và sử dụng được các công thức cộng, công thứcnhân đôi, công thức hạ bậc, biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng 2. Về kỹ năng:  Vận dụng các công thức lượng giác giải các bài tập có liên quan:chứng minh đẳng thức, đơn giản, tính giá trị biểu thức, tính giá trị lượng giác của các góc, các bài toán về tam giác, …
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 83, 84MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCTiết 83, 84 MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI. MỤC TIÊU:1. Về kiến thức: Học sinh nhớ và sử dụng được các công thức cộng, công thứcnhân đôi, công thức hạ bậc, biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng2. Về kỹ năng: Vận dụng các công thức lượng giác giải các bài tập có liên quan:chứng minh đẳng thức, đơn giản, tính giá trị biểu thức, tính giá trị lượng giáccủa các góc, các bài toán về tam giác, …3. Về tư duy: Rèn tư duy logic, các thao tác tư duy (tương tự, phân tích, sosánh, tổng hợp) và phẩm chất tư duy linh hoạt4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xc Thấy được mối liên hệ giữa toán học và đời sốngII. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp gợi mở Chia nhóm nhỏ học tậpIV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản 1. Công thức cộngHS đọc chứng minh trong sách giáo khoa Công thức cộng đối với sin và cosin a. cos(   )  cos  cos   sin  sin  cos(   )  cos  cos   sin  sin  sin(   )  sin  cos   cos  sin  sin(   )  sin  cos   cos  sin   Vd1. Tính cos 12      = cos ( - ) = cos cos  sin sin ? Biểu diễn góc thành tổng hoặc hiệu 3 4 3 4 3 4 12  của 2 góc đã biết cosin ( =-) 12 321 =   ( 2  6) 12 3 4 22 22 4? Vận dụng các công thức trên, tính cos Vd2. Tính các giá trị lượng giác góc 750 2 2 cos750 = 0 ( 3  1) , sin75 = ( 3  1) 4 4 tan750 = 2  3 , cot750 = 2  3 b. Công thức cộng đối với tang tan   tan  tan(   )  1  tan  tan  tan   tan  tan(   )  1  tan  tan ? Điều kiện của  ,  để các biểu thức 2. Công thức nhân đôitrong công thức tan(   ) có nghĩa a. Công thức nhân đôi( tan  , tan  có nghĩa khi cos 2  cos 2   sin 2  (1)   2 2  2 cos   1  1  2sin     k ;    k 2 2 sin 2  2sin  cos  2 tan     tan 2  (   k ,    k ) tan  tan   1  sin  sin   cos  cos  2 1  tan  2 4 2   cos(   )  0       k ) 2 b. Công thức hạ bậc? Phát biểu công thức cộng đối với cotang 1  cos 2 cos 2   2 1  cos 2 sin 2   2? Biến đổi các công thức cộng nói trên, ...

Tài liệu được xem nhiều: