Danh mục

Tiết 98 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 78.31 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tiết 98 : so sánh các số trong phạm vi 1000, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 98 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 Tiết 98 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000I) Mục đích , yêu cầu Giúp H :+ Nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số tỏng phạm vi 1000 + Củng cố về tìm số lớn nhất bé nhất trong 1 nhóm các số. Củngcố về quan hệ giữa một số ĐV đo đại lượng cùng loạiII) Đồ dùng dạy - học T: Phấn màu , bài 2 , 3 viết bảng phụ H: SGK, vở ô liIII) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành T: Kẻ đoạn thẳng , ghi tênA)KT bài cũ ( 4’) :- Xác định trung điểm của đoạn H: Đo , xác định trung điểmthẳng AB dài 10 dm H+G: Nhận xét, đánh giáB) Dạy bài mới1) Giới thiệu bài2) Nội dunga)Hướng dẫn nhận biết dấu hiệu và T: Viết bảng 2 sốcách so sánh 2 số trong phạ m vi 1000 H: Lên điền dấu ( < , > , = ) và giải thích tại sao chọn dấu VD 1 : 999 < 1000 , 10000 > 9999 Trong 2 số số nào có ít chữ số hơn T: Kết luậnthì bé hơn . Số nào nhiều số hơn thì H: Nhắc lại KL ( 3 em)lớn hơn T: Viết tiếp số H: Lên điền dấu và nêu cách so sánh VD 2 : 9000 8999 + So sánh từng cặp chữ số từ trái 9 > 8 nên 9000 > 8999 sang phải 6579 6580 hàng nghìnđều là 6 hàng trăm đều là 5 , hàng T: Kết luậnchục 7 > 8 nên 6579 < 6580 Nếu 2 số có cùng chữ số ở cùng 1hàng kể từ trái sang phải T: Viết 2 số lên bảng H: So sánh , điền dấu VD 3 : 5678 5678 Nếu 2 số có cùng số chữ số và H: Rút ra KLtừng cặp chữ số ở cùng 1 hàng đều T: Chốt KLgiống nhau thì 2 chữ số đó bằng nhau H: Nhắc lại cách so sánh các sốb) Thực hành trong phạm vi 1000Bài 1 ( 8’) : < , > , = 9650 ...9651 H: Làm bài cá nhân ( vở ) a. 1942 ... 998 b. 9156 ...6951 - Từng cặp đổi vở KT bài bạn 1999 ...2000 .... - Các nhóm báo cáo KQ KT 6591 ...6591 T: Chốt ND bài 1 900 + 9 ... 9009 T: Hướng dẫnBài 2 ( 9’) : < , > , = + Đổi về cùng ĐV đo a. 1 km ... 985 m b. 60 phút .. 1giờ + So sánh 2 số + Điền dấu600cm .. 6m 50 phút ...1giờ H: Làm bài ( vở ) H: Lên bảng chữa bài và nêu ( 2 em)797 mm ..1 m 70 phút .. 1giờ T: Chốt ND bài 2 H: Nêu yêu cầu bài . Làm bài ( vở ) - Chữa bài trên bảng và nêu cách làm H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giáBài 3 ( 8’) a. Tìm số lớn nhất trong các số 4375 , 4735 , 4537 , 4753 b. Tìm các số bé nhất trong các số T: Chốt ND bài và nhận xét giờ học - Dặn H hoàn thành BT 6091 , 6190 , 6901 , 60193) Củng cố - dặn dò ( 1’)

Tài liệu được xem nhiều: