Danh mục

Tiết41: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG CHÙM MẶT PHẲNG

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.26 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp học sinh nắm được một số quy ước, vị trí tương đối của hai mặt phẳng, phương trình của chùm mặt phẳng. Biết ứng dụng lí thuyết vào giải bài tập Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng chứng minh 2 bộ n số tỉ lệ, xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về mặt phẳng trong không gian. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết41: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG CHÙM MẶT PHẲNG Tiết41 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG CHÙM M ẶT PHẲNG.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Nhằm giúp học sinh nắm được một số quy ước, vị trí tương đối của hai mặtphẳng, phương trình c ủa chùm mặt phẳng. Biết ứng dụng lí thuyết vào giải bài tập Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng chứng minh 2 bộ n số tỉlệ, xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc,tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về mặt phẳng trong không gian.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyếtcác vấn đề khoa học.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp: Kiểm tra bài cũ: (6) I. Nêu phương trình ttổng quát của mp. Từ phương trình TQ CH của mp ta xác định được các yếu tố nào? Nêu các vị trí tương đối của hai mp trong không gian ĐA + PTTQ: Ax+By+Cz+D=0 3 + Từ PTTQ ta xác định đ ược véc tơ pháp tuyến 3 r n  (A; B;C) và xác định được điểm thuộc mp M0(0;0;-D/C) 4 + Vị trí tương đối của hai mp: song song, trùng nhau, cắt nhau II. Dạy bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg 10 I. MỘT SỐ QUY ƯỚC Hai bộ n số: (A1;A2…An); (A1;A2;….An) gọi là? Nêu khái niệm về hai bộ số tỉ lệ khi : A1=tA1; A2=tA2; … An=tAn Haytỉ lệ  lấy ví dụ A1 A 2 A   ...  n A1 A 2 An hoặc A1.A2…..An= A1;A2;….An r ur Chú ý: C ho u  (a;b;c),u  (a;b;c)  Hai véc tơ cùng phương  a:b:c=a:b:c? Từ khái niệm trên, hãy cho  Hai véc tơ không cùng phươngbiết ĐK để hai véc tơ cùng  a:b:c  a:b:cphương, không cùng phương  Hai bộ n số không tỉ lệ khi và chỉ khi: A1.A2…..An  A1;A2;….An Ví d ụ:? Hãy lấy ví dụ (1;2;3;4;5) và (6;12;18;24;30) là hai bộ số tỉ lệ (1;2;3;4;5) và (6;12;18;20) không tỉ lệ? Đ K để hai bộ số tỉ lệ ĐK để hai bộ số tỉ lệ: + Hai bộ số có số phần từ bằng nhau + Các phần tử tương ứng tỉ lệ với nhau 9 II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG Trong không gian với hệ Oxyz cho hai mặt? Nêu PTTQ của mp (  ) và phẳng:()  V TPT của hai mp (  ): Ax+By+Cz+D=0 (  ): Ax+By+Cz+D=0 r Ta có: mp(  ) có VTPT là n  (A;B;C) ur mp(  ) có VTPT là n  (A ;B;C )? ĐK để () và ( ) song ABCD  1. (  ) song song (  )  A B C Dsong ABCD  2. (  ) trùng (  )  A B C D? ĐK để () và ( ) trùng 3. (  ) cắt (  )  A:B:C  A:B:Cnhau Ví d ụ:? Đ K để () và ( ) cắt nhau Tìm m,n để hai mp song song: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: