Tìm Hàm theo vần S
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 80.41 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SEARCH (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiênSECOND (serial_number) : Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi sốSIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số SIN (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một sốSINH (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần S Tìm Hàm theo vần SSEARCH (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗicon (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiênSECOND (serial_number) : Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quảtrả về là một số nguyên từ 0 đến 59SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi sốSIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một sốSIN (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một sốSINH (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một sốSLN (cost, salvage, life) : Tính chi phí khấu hao (theo phương pháp đường thẳng)của một tài sản trong một kỳSKEW (number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, mô tả độ khôngđối xứng của phân phối quanh trị trung bình của nó.SLOPE (known_ys, known_xs) : Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tínhthông qua các điềm dữ liệuSMALL (array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập sốSQRT (number) : Tính căn bậc hai của một sốSQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với PiSTDEV (number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫuSTDEVA (value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồmcả những giá trị logicSTDEVP (number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợpSTDEVPA (value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cảchữ và các giá trị logicSTEYX (known_ys, known_xs) : Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối vớimỗi trị x trong hồi quy.SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằngmột chuỗi khácSUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trongmột danh sách tùy theo phép tính được chỉ địnhSUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các sốSUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ địnhSUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) :Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ địnhSUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trongcác mảng dữ liệuSUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các sốSUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phầntử trong hai mảng giá trịSUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tửtrong hai mảng giá trịSUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tửtrong hai mảng giá trịSYD (cost, salvage, life, per) : Tính khấu hao theo giá trị còn lại của tài sản trongđịnh kỳ xác định
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần S Tìm Hàm theo vần SSEARCH (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗicon (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiênSECOND (serial_number) : Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quảtrả về là một số nguyên từ 0 đến 59SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi sốSIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một sốSIN (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một sốSINH (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một sốSLN (cost, salvage, life) : Tính chi phí khấu hao (theo phương pháp đường thẳng)của một tài sản trong một kỳSKEW (number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, mô tả độ khôngđối xứng của phân phối quanh trị trung bình của nó.SLOPE (known_ys, known_xs) : Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tínhthông qua các điềm dữ liệuSMALL (array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập sốSQRT (number) : Tính căn bậc hai của một sốSQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với PiSTDEV (number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫuSTDEVA (value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồmcả những giá trị logicSTDEVP (number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợpSTDEVPA (value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cảchữ và các giá trị logicSTEYX (known_ys, known_xs) : Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối vớimỗi trị x trong hồi quy.SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằngmột chuỗi khácSUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trongmột danh sách tùy theo phép tính được chỉ địnhSUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các sốSUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ địnhSUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) :Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ địnhSUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trongcác mảng dữ liệuSUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các sốSUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phầntử trong hai mảng giá trịSUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tửtrong hai mảng giá trịSUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tửtrong hai mảng giá trịSYD (cost, salvage, life, per) : Tính khấu hao theo giá trị còn lại của tài sản trongđịnh kỳ xác định
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
excel tài liệu excel giáo trình excel mẹo vặt trong excel lý thuyết excel tự học excelTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Sử dụng thiết bị văn phòng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
79 trang 577 4 0 -
50 trang 478 0 0
-
73 trang 423 2 0
-
69 trang 397 6 0
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 319 4 0 -
183 trang 313 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 294 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 284 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 267 0 0
Tài liệu mới:
-
125 trang 0 0 0
-
129 trang 0 0 0
-
69 trang 0 0 0
-
33 trang 0 0 0
-
Luận văn Thông báo kết quả học tập của học sinh qua điện thoại
115 trang 0 0 0 -
127 trang 0 0 0
-
107 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
8 trang 0 0 0 -
6 trang 0 0 0
-
14 trang 0 0 0