Thông tin tài liệu:
Kiến Thức: Học sinh hiểu được quy tắc tỡm giỏ trị của một số khi biết giỏ trị của phõn số đó. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc tỡm giỏ trị của một số khi biết giỏ trị của phõn số đó để giải cỏc bài toỏn liờn quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓI. MỤC TIấU 1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được quy tắc tỡm giỏ trị của một số khi biết giỏ trị của phõn số đó. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc tỡm giỏ trị của một số khi biết giỏ trị của phõn số đó để giải cỏc bài toỏn liờn quan. 3. Thỏi độ: Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra. Tớch cực trong học tậpII. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2. Học sinh:III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức (1 phỳt) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) Kiểm tra cỏc bài tập cũn lại. 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG TRÒ Hoạt động 1. Vớ dụ. 1. Vớ dụ*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3SGK- trang 53, 54 và tóm tắt bài. lớp 6A = 27 bạn. 5 3 lớp 6A = 27 bạn.*HS : Lớp 6A = ? học sinh. 5 Lớp 6A = ? học sinh.*GV: Gợi ý. Giải:Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27). Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).- Viết biểu thức tính ra được 27 họcsinh ?. 3*HS: Chỳ ý và trả lời: Khi đó: . x = 27 (học sinh) 5 3 . x = 27 (học sinh) suy ra: 5 3*GV: Khi đó: x = ?. x = 27 : 5 3 (học sinh)*HS: x = 27 : 5 27.5 5 45 (học sinh) x =27 . 3 3 5 27.5 45 (học x =27 . 3 3sinh) Trả lời:Khi đó: Số học sinh là 6A là: 45 học Số học sinh là 6A là: 45 học sinhsinh*GV: Nhận xột .*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 2. Quy tắcHoạt động 2. Quy tắc. m m*GV : Nếu của một số x mà bằng Muốn tỡm một số biết của nú n na, thỡ số x đó tỡm như thế nào ?. m (m, n bằng a, ta tớnh a : n*HS : Trả lời. N* )*GV : Nhận xột và giới thiệu quytắc : m Muốn tỡm một số biết của nú n m bằng a, ta tớnh a: (m, n n N* ) ?1 .*HS :Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. a, Gọi x là số cần tỡm x > 14.*GV: Yờu cầu học sinh làm ?1 . 2 2 Khi đó : . x = 14a, Tỡm một số biết của nú bằng 7 7 214. x=14 : 7 2b, Tỡm một số biết 3 của nú bằng 7 5 x = 14 . 22 x = 49 3*HS : Hai học sinh lờn bảng thực Trả lời : Số cần tỡm là : số 49.hiện b, Gọi y là số cần tỡm.a, Gọi x là số cần tỡm x > 14. 2 2 2 Khi đó : 3 .y=Khi đó : . x = 14 5 3 7 17 2 2 Hay .y= x=14 : 5 3 7 7 2 17 x = ...