TÌM SỐ BỊ TRỪ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.96 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan . Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học . Kéo . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : GV viết lên bảng phép trừ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM SỐ BỊ TRỪ TÌM SỐ BỊ TRỪI. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan . Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau .II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học . Kéo .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :1. Giới thiệu bài :GV viết lên bảng phép trừ 10 – 6 = 4. Yêu cầu HS gọi tên cácthành phần trong phép tính trừ sau đó ghi tên bài lên bảng .2. Dạy – học bài mới :2.1 Tìm số bị trừ :Bài toán 1 :- Có 10 ô vuông ( đưa ra mảnh giấy có 10 ô - Còn lại 6 ô vuông .vuông ). Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại baonhiêu ô vuông ?- Làm thế nào để biết rằng còn lại bao - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 .nhiêu ô vuông ?- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả 10 - 4 = 6trong phép tính : 10 – 4 = 6 ( HS nêu, GVgắn thanh thẻ ghi tên gọi ) . Số bị Số trừ Số hiệuBài toán 2 :Có 1 mảnh giấy được cắt làm - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông.Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờgiấy có bao nhiêu ô vuông ?- Làm thế nào ra 10 ô vuông ? - Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 .Bước 2 : Giới thiệu kỹ thuật tính- Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là - x – 4 = 6 .x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lạilà 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại . - Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm - Thực hiện phép tính 4 + 6 . gì ? Khi HS trả lời, GV ghi bảng : x = 6 + 4 - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? - Là 10 . - Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng . - x – 4 = 6 x=6+4 x = 10 - x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là số bị trừ . - 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là hiệu . - 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là số trừ . - Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm thế nào ? - Lấy hiệu cộng với số trừ . - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại . - Nhắc lại quy tắc . 2.2 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 - Làm bài tập .HS lên bảng làm bài .- Gọi HS nhận xét bài bạn . - 3 HS lần lượt trả lời .a) Tại sao x = 8 + 4 ? - Vì x là số bị trừ trong phép trừ xa) Tại sao x = 18 + 9 ? – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốna) Tại sao x = 25 + 10 ? tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ ( 2 HS còn lại trả lời tương tự). Bài 2 : - Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị - HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự nhau đổi vở để kiểm tra bài cho làm bài . nhau. Bài 3 : - Bài toán yêu cầu làm gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống . - Bài toán cho biết gì về các số cần điền ? - Là số bị trừ trong các phép trừ . - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài . - Gọi 1 HS đọc chữa bài . - Đọc chữa ( 7 trừ 2 bằng 5, điền 7 vào ô trống ... ) bài . - Nhận xét và cho điểm . Bài 4 : - Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm . - Có thể hỏi thêm : + Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm chotrước. - Dùng chữ cái in hoa .+ Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM SỐ BỊ TRỪ TÌM SỐ BỊ TRỪI. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan . Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau .II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học . Kéo .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :1. Giới thiệu bài :GV viết lên bảng phép trừ 10 – 6 = 4. Yêu cầu HS gọi tên cácthành phần trong phép tính trừ sau đó ghi tên bài lên bảng .2. Dạy – học bài mới :2.1 Tìm số bị trừ :Bài toán 1 :- Có 10 ô vuông ( đưa ra mảnh giấy có 10 ô - Còn lại 6 ô vuông .vuông ). Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại baonhiêu ô vuông ?- Làm thế nào để biết rằng còn lại bao - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 .nhiêu ô vuông ?- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả 10 - 4 = 6trong phép tính : 10 – 4 = 6 ( HS nêu, GVgắn thanh thẻ ghi tên gọi ) . Số bị Số trừ Số hiệuBài toán 2 :Có 1 mảnh giấy được cắt làm - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông.Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờgiấy có bao nhiêu ô vuông ?- Làm thế nào ra 10 ô vuông ? - Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 .Bước 2 : Giới thiệu kỹ thuật tính- Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là - x – 4 = 6 .x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lạilà 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại . - Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm - Thực hiện phép tính 4 + 6 . gì ? Khi HS trả lời, GV ghi bảng : x = 6 + 4 - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? - Là 10 . - Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng . - x – 4 = 6 x=6+4 x = 10 - x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là số bị trừ . - 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là hiệu . - 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ? - Là số trừ . - Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm thế nào ? - Lấy hiệu cộng với số trừ . - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại . - Nhắc lại quy tắc . 2.2 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 - Làm bài tập .HS lên bảng làm bài .- Gọi HS nhận xét bài bạn . - 3 HS lần lượt trả lời .a) Tại sao x = 8 + 4 ? - Vì x là số bị trừ trong phép trừ xa) Tại sao x = 18 + 9 ? – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốna) Tại sao x = 25 + 10 ? tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ ( 2 HS còn lại trả lời tương tự). Bài 2 : - Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị - HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự nhau đổi vở để kiểm tra bài cho làm bài . nhau. Bài 3 : - Bài toán yêu cầu làm gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống . - Bài toán cho biết gì về các số cần điền ? - Là số bị trừ trong các phép trừ . - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài . - Gọi 1 HS đọc chữa bài . - Đọc chữa ( 7 trừ 2 bằng 5, điền 7 vào ô trống ... ) bài . - Nhận xét và cho điểm . Bài 4 : - Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm . - Có thể hỏi thêm : + Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm chotrước. - Dùng chữ cái in hoa .+ Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 41 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0