Danh mục

Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 11

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.65 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quy định vùng sử dụng thiết bị hàn Tất cả các mối hàn đính đều dùng máy hàn hồ quang điện 1 chiều (hàn tay) với que hàn Φ 3,2 mm dài 350 mm loại E6013. Tất cả các mối hàn cơ cấu và mối hàn nối tôn đáy trên đều dùng máy hàn bán tự động (máy hàn CO2) với dây hàn Φ 1,2 mm loại ER70S. Mối hàn nối tôn đáy ngoài, các lớp đầu dùng máy hàn bán tự động với dây hàn Φ 1,2 mm loại ER70S còn lớp phủ bên ngoài thì dùng máy hàn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 11 Chương 11: Những quy định chung của phân đoạn đáy tàu tính toán3.2.1. Quy định vùng sử dụng thiết bị hàn Tất cả các mối hàn đính đều dùng máy hàn hồ quang điện 1chiều (hàn tay) với que hàn Φ 3,2 mm dài 350 mm loại E6013. Tấtcả các mối hàn cơ cấu và mối hàn nối tôn đáy trên đều dùng máyhàn bán tự động (máy hàn CO2) với dây hàn Φ 1,2 mm loạiER70S. Mối hàn nối tôn đáy ngoài, các lớp đầu dùng máy hàn bántự động với dây hàn Φ 1,2 mm loại ER70S còn lớp phủ bên ngoàithì dùng máy hàn tự động với dây hàn Φ 4 mm loại EM12K.3.2.2. Quy cách hàn phân đoạn đáy Bảng 3.3. Qui cách hàn phân đoạn đáySt Tên cơ cấu Chiề Mối Qui Qui t u hàn cách cách dày hàn liên hàn tục đính - Với tôn bao 14;1 F2 8 6 4 14;1 F2 8 6 SỐNG - Với tôn đáy trên 2 CHÍN 1 H: 14;1 F2 7 5 - Với đà ngang 0 - Với mã sống 14;1 chính, nẹp F2 7 5 2 gia cường - Với đà ngang 10;1 F2 6 4 0 SỐNG - Với tôn bao, tôn 10;1 F2 7 5 2 PHỤ: đáy trên 2 - Với nẹp gia 10;1 F2 6 4 cường 0 - Với tôn bao, tôn 10;1 F2 7 5 - Với nẹp dọc đáy 10;1 F2 6 4 ĐÀ trên, tấm ốp 0 NGA 3 NG - Với nẹp dọc đáy 10;1 F2 7 5 dưới 5 - Với nẹp gia 10;1 F2 6 4 cường 0 - Với đà ngang, 10;1 nẹp F2 6 4 04 MÃ: dọc đáy trên - Với nẹp dọc đáy 10;1 F2 7 5 dưới 5 NẸP - Với tôn đáy 10;1 F2 7 5 DỌC trên 25 ĐÁY - Với tấm ốp gia 10;1 F2 6 4 RÊN: cường 0 NẸP -Với tôn đáy 15;1 F2 8 6 DỌC dưới 26 ĐÁY - Với tấm ốp gia 15;1 F2 7 5 DƯỚI: cường 0 - Với tôn bao, 10;1 F2 7 5 tôn đáy trên 2 MÃ7 HÔNG: - Với nẹp dọc 10;1 F2 6 4 đáy trên 0 - Với nẹp dọc 10;1 F2 7 5 đáy dưới 5 -Với tôn bao, 12;1 nẹp F2 7 5 MÃ 4 dọc đáy dưới SỐNG8 CHÍNH: - Với tôn đáy 12;1 F2 7 5 trên 2 - Với nẹp dọc 12;1 F2 7 5 đáy trên 0 Chỉ có mối hàn nối tôn đáy trên và tôn bao là mối hàn F1 (mốihàn kín nước), còn tất cả các mối hàn còn lại là mối hàn F2 (mốihàn không bắt buộc kín nước)3.2.3. Quy trình hàn bán tự động3.2.3.1.Quy trình hàn bán tự động - Mối hàn gócKý hiệu: WPS003/BTC 1. Vị trí, khu vực được thực hiện: tất cả các mối hàn giữa các cơ cấu với nhau và mối hàn cơ cấu với tôn đáy trên và tôn bao trong vùng đáy. 2. Cấp thép: Thép đóng tàu mác A, thép tấm CT3C (Nga) hoặc tương đương cấp KA theo quy phạm Đăng kiểm Việt Nam. 3. Chiều dày được áp dụng: Tôn dày 10mm, 12mm, 14mm. 4. Mác dây hàn: ER70S 5. Máy hàn: Loại máy hàn bán tự động Mác máy: + VINAMAG 500 SP + SKR500 Nguồn điện cung cấp: 380 V 6. Tư thế hàn: Hàn bằng (F), Hàn đứng (V) Kiểu hàn: Mối hàn góc 7. Điều kiện hàn:  Kỹ thuật hànChiều Số Vị Đường Dòng Điện Tốc Tốc độ Gia dày lớp trí kính hàn áp độ hàn nhiệt vật hàn dây A V cháy mm/phút hànhàn hàn dây 180-8-10 1 F, V 1,2 - - 180-200 - 200 180-10-12 2 F, V 1,2 - - 200-260 - 250 180-14-16 3 F, V 1,2 - - 200-260 - 250 ...

Tài liệu được xem nhiều: