Danh mục

Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 5

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 256.33 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các tư thế hàn và các loại mối hàn 2.1.1. Các tư thế hàn: Theo Tiêu chuẩn Mỹ ASME, AWS D11 – 92 thì có các tư thế hàn cơ bản sau, các tư thế trong hàn kết cấu thân tàu cũng tương tự:(A)Điện cựcTrục hànMối hàna) Hàn sấp (1G)b) Hàn ngang (2G)c) Hàn đứng (3G)d) Hàn trần (4G)Điện cực
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 5 Chương 5 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT2.1. Các tư thế hàn và các loại mối hàn2.1.1. Các tư thế hàn: Theo Tiêu chuẩn Mỹ ASME, AWS D11 –92 thì có các tư thế hàn cơ bản sau, các tư thế trong hàn kết cấu Điện cực Trục hànthân tàu cũng tương tự: (A) Mối hàn a) Hàn sấp (1G) b) Hàn ngang (2G) c) Hàn đứng (3G) d) Hàn trần (4G) Điện cực (B) Mối hàn a) Hàn sấp (1F) b) Hàn ngang (2F) c) Hàn đứng (3F) d) Hàn trần (4F) (C) a) Tư thế quay ngang (1GR) b) Tư thế cố định ngang (5G) c) Tư thế đứng (2G) d) Tư thế nghiêng (6G) Hình 2.1. Các tư thế hàn theo tiêu chuẩn ASME A- Vị trí mối hàn giáp mối vát mép B- Vị trí mối hàn góc không vát mép C- Vị trí hàn ống (theo tiêu chuẩn AWS A3.0)Trong đó: - Hàn sấp (hàn bằng): mặt phẳng hàn tạo với mặt phẳng ngangmột góc từ 0÷600. - Hàn ngang: phương hàn song song với mặt phẳng ngang vànằm trong mặt phẳng hàn tạo với mặt phẳng ngang một góc từ60÷1200. - Hàn đứng (hàn leo): mặt phẳng hàn tạo với mặt phẳng ngangmột góc từ 60÷1200. - Hàn trần (hàn ngửa) mặt phẳng hàn tạo với mặt phẳng ngangmột góc từ 120÷18002.1.2. Các loại mối hàn được áp dụng trong hàn tàu - Mối hàn giáp mối (a): có thể không cần vát mép khi S ≤ 6 mmvà vát mép khi S > 6 mm. - Mối hàn chồng (b): dùng khi sửa chữa các kết cấu hàn. - Mối hàn có tấm đệm (c): dùng khi sửa chữa các kết cấu hàn. - Mối hàn góc (d): có thể vát mép hoặc không vát mép. - Mối hàn chữ T (e): dùng trong các kết cấu chịu uốn. a/ b/ c/2.2. Một số quy cách vát mép của các mối hàn vỏ tàu Sau đây là những quy định vát mép đường hàn vỏ tàu theotiêu chuẩn IACS (International Association of ClassificationSocieties _ Hiệp hội các Tổ chức Phân cấp Quốc tế)2.2.1. Vát mép hàn cho mối hàn đối đầu Chi tiết Tiêu Giới Ghi Không vát mép t ≤ 5mm G = 3mm Vát mép 1 tấm, 1 phía t > 5 mm G  3 mm R  3 mm  = 50o -Vát mép 1 tấm, 2 phía t > 19 mm G  3 mm R  3 mmVát mép 2 tấm, 2 phía  = 50o - G  3 mmđối xứng R  3 mm  = 50o - oVát mép 2 tấm, 2 phía G 70 mm 3không đối xứng R  3 mm 6  h  t/3 mm oVát mép hình chữ V,  G = 3-9hàn 1 phía có tấm lót mm(tạm thời hoặc lâu dài)  = 30o - 45oVát mép hình chữ V G  3 mm R  3 mm  = 50o - 70oVát mép chữ V chochiều dày 2 tấm lệchnhau: t2 - t1  3mm t2 - t1  3mmVát mép chữ V cho t2 - t1 chiều dày 2 tấm lệch 3mmnhau: t2 - t1  3mm2.2.2. Vát mép hàn cho mối hàn góc Tiêu Giới Ghi Chi tiết chuẩn hạn chú Hàn góc chữ T G2 mm Hàn góc có góc G2 nghiêng nhỏ mm  = 50o - 70oHàn góc chữ T, vát G4-6mép 1 phia có tấm mmlót.  = 30o - 45oHàn chữ T, vát t < 14mmmép 1 phía. G3 mmHàn chữ T, vát t >14 R 3mép 2 phía đối mmxứng. G3 mmHàn chữ T, vát t > 19mép 2 phía không mmđối xứng nhau. G3 mm R3 mm ...

Tài liệu được xem nhiều: