Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 4
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 465.05 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một lý do khác cho phát triển giao thông công cộng là để trợ giúp cho những người không có khả năng điều khiển các phương tiện giao thông thông thường, những người chưa đủ độ tuổi cho phép để điều khiển phương tiện giao thông, hoặc là những người không thể chi trả cho các loại hình giao thông đắt đỏ hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 4phương án sau ñó ti n hành so sánh, ñánh giá nh m l a ch n phương án h p lý nh t ññưa ra th c hi n. Phương pháp so sánh ñánh giá l a ch n phương án thi công ñư c ñcp chương 5. 3.6. ðÁNH GIÁ CH T LƯ NG K HO CH TI N ð THI CÔNG THEOPHƯƠNG PHÁP DÂY CHUY N Khi thi t k t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n ngư i ta thư ng ñánhgiá ch t lư ng c a dây chuy n qua m t s ch tiêu ch y u sau: a. Ch tiêu v m c ñ n ñ nh c a dây chuy n Trong thi công dây chuy n, ngư i ta ph i thi t k ti n ñ thi công sao cho có th igian n ñ nh c a dây chuy n (Tod) càng l n càng t t. Trong kho ng th i gian n ñ nh c a dây chuy n t ng h p (Tod > 0) là lúc mà năngl c c a các ñơn v ñư c s d ng m c ñ t i ña, là lúc mà quá trình s n xu t ñư cdi n ra liên t c, nh p nhàng nh t, t o ñi u ki n thu n l i ñ ñưa năng su t lao ñ ng lêncao. - Khi (Tod = 0) là lúc mà năng l c s n xu t ñư c huy ñ ng v a ñ t ñư c m c ñ t iña thì ph i thu h p l i. - Khi (Tod< 0) là khi năng l c s n xu t chưa ñ t m c t i ña ñã ph i thu h p l i. ð ñánh giá m c ñ n ñ nh c a dây chuy n, ngư i ta s d ng h s n ñ nh c adây chuy n (Kod): Tod K od = (3.17) Thd Hs n ñ nh (Kod) càng l n càng t t. N u: Kod > = 0,7 thì s d ng phương pháp dây chuy n ñã thi t k là h p lý. N u: Kod = 0,3 - 0,7 thì nên k t h p phương pháp thi công dây chuy n v i phươngpháp t ch c thi công khác, ho c tìm bi n pháp rút ng n th i gian tri n khai và th igian hoàn t t. N u Kod < 0,3 thì c n xem xét l i phương án ñã thi t k thi công theo phương phápdây chuy n. Nhưng n u không còn phương pháp thi công nào t t hơn thì v n ph i thicông theo phương pháp dây chuy n, nhưng ph i t n d ng h t kh năng có th rút ng nth i gian tri n khai và th i gian hoàn t t. b. Ch tiêu v m c ñ ñi u hòa chi phí tài nguyên G i : Rbq - M c chi phí tài nguyên bình quân trong su t th i kỳ thi công. Rmax : - Chi phí tài nguyên m c cao nh t trong th i kỳ thi công. 115 Rbq δ= (3.18) Rmax (δ) càng l n càng t t. Khi (δ) càng g n t i 1 có nghĩa là th i gian n ñ nh l n và khiñó (Kod) cũng g n t i 1. Ngoài hai ch tiêu ch y u trên, ñôi khi ngư i ta còn s d ng ch tiêu hi u su t c adây chuy n, chi phí th i gian cho m t ñơn v s n ph m v.v... Nh ng ch tiêu này ñ iv i xây d ng giao thông ít khi s d ng nên không gi i thi u ñây. 3.7. BI N PHÁP RÚT NG N TH I H N THI CÔNG KHI T CH C THICÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUY N Khi ti n hành t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n, n u có nhu c u rútng n th i h n thi công, ngư i ta thư ng s d ng các bi n pháp ch y u sau: a. Khi m t b ng thi công cho phép trên m i phân ño n ho c khu v c thi công. ð rút ng n th i h n th c hi n c a m i dây chuy n b ph n, ngư i ta ph i huy ñ ngthêm l c lư ng thi công b ng cách: Tăng nhân l c và máy móc thi công. T c là tăngcư ng l c lư ng cho m t t , ñ i, còn s t , ñ i thì không thay ñ i. b. Trư ng h p không cho phép tăng thêm l c lư ng thi công cho m t t trong m iphân ño n ho c m i dây chuy n b ph n. Nhưng v n có kh năng huy ñ ng ñư c l clư ng thi công, ð rút ng n th i h n thi công, ngư i ta có th tăng s t , ho c ñ i chuyên nghi p ñthi công song song trên nh ng phân ño n khác nhau c a m t quá trình thi công. Th igian thi công công trình s ñư c rút ng n ñi tùy thu c vào s t , ñ i có th huy ñ ngñư c. Trong trư ng h p này, s ngư i và s máy thi công trong m t dây chuy n b ph nkhông ñ i nhưng s t ho c ñ i chuyên nghi p tăng lên. c. Trư ng h p ñi u ki n m t b ng thi công và kh năng huy ñ ng l c lư ng thi côngcho phép, ngư i ta có th k t h p c hai bi n pháp trên. Khi t ch c các t , ñ i chuyên nghi p thi công theo phương pháp dây chuy n. N uc n rút ng n th i gian thi công, ta có th tăng s t ho c s ñ i và b trí thi công songsong theo các hình th c ñư c mô t trên hình (3.17); ho c (3.18). 116 Phân 30 15 ño n 2 m 1 … 2 3 1 2 2 1 1 5 0 T (ngày) T2=15 ngày T1=30 ngày Hình 3.17. Bi n pháp rút ng n th i gian thi công khi t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n Trên hình 3.17. mô t m t dây chuy n chuyên nghi p, khi chưa áp d ng bi n pháprút ng n thì th i gian th c hi n c a dây chuy n này là 30 ngày. Khi tăng s t lên g p ñôi và b trí thi công song song trên hai phân ño n liên ti pthì th i gian th c hi n s là 15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông Phần 4phương án sau ñó ti n hành so sánh, ñánh giá nh m l a ch n phương án h p lý nh t ññưa ra th c hi n. Phương pháp so sánh ñánh giá l a ch n phương án thi công ñư c ñcp chương 5. 3.6. ðÁNH GIÁ CH T LƯ NG K HO CH TI N ð THI CÔNG THEOPHƯƠNG PHÁP DÂY CHUY N Khi thi t k t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n ngư i ta thư ng ñánhgiá ch t lư ng c a dây chuy n qua m t s ch tiêu ch y u sau: a. Ch tiêu v m c ñ n ñ nh c a dây chuy n Trong thi công dây chuy n, ngư i ta ph i thi t k ti n ñ thi công sao cho có th igian n ñ nh c a dây chuy n (Tod) càng l n càng t t. Trong kho ng th i gian n ñ nh c a dây chuy n t ng h p (Tod > 0) là lúc mà năngl c c a các ñơn v ñư c s d ng m c ñ t i ña, là lúc mà quá trình s n xu t ñư cdi n ra liên t c, nh p nhàng nh t, t o ñi u ki n thu n l i ñ ñưa năng su t lao ñ ng lêncao. - Khi (Tod = 0) là lúc mà năng l c s n xu t ñư c huy ñ ng v a ñ t ñư c m c ñ t iña thì ph i thu h p l i. - Khi (Tod< 0) là khi năng l c s n xu t chưa ñ t m c t i ña ñã ph i thu h p l i. ð ñánh giá m c ñ n ñ nh c a dây chuy n, ngư i ta s d ng h s n ñ nh c adây chuy n (Kod): Tod K od = (3.17) Thd Hs n ñ nh (Kod) càng l n càng t t. N u: Kod > = 0,7 thì s d ng phương pháp dây chuy n ñã thi t k là h p lý. N u: Kod = 0,3 - 0,7 thì nên k t h p phương pháp thi công dây chuy n v i phươngpháp t ch c thi công khác, ho c tìm bi n pháp rút ng n th i gian tri n khai và th igian hoàn t t. N u Kod < 0,3 thì c n xem xét l i phương án ñã thi t k thi công theo phương phápdây chuy n. Nhưng n u không còn phương pháp thi công nào t t hơn thì v n ph i thicông theo phương pháp dây chuy n, nhưng ph i t n d ng h t kh năng có th rút ng nth i gian tri n khai và th i gian hoàn t t. b. Ch tiêu v m c ñ ñi u hòa chi phí tài nguyên G i : Rbq - M c chi phí tài nguyên bình quân trong su t th i kỳ thi công. Rmax : - Chi phí tài nguyên m c cao nh t trong th i kỳ thi công. 115 Rbq δ= (3.18) Rmax (δ) càng l n càng t t. Khi (δ) càng g n t i 1 có nghĩa là th i gian n ñ nh l n và khiñó (Kod) cũng g n t i 1. Ngoài hai ch tiêu ch y u trên, ñôi khi ngư i ta còn s d ng ch tiêu hi u su t c adây chuy n, chi phí th i gian cho m t ñơn v s n ph m v.v... Nh ng ch tiêu này ñ iv i xây d ng giao thông ít khi s d ng nên không gi i thi u ñây. 3.7. BI N PHÁP RÚT NG N TH I H N THI CÔNG KHI T CH C THICÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUY N Khi ti n hành t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n, n u có nhu c u rútng n th i h n thi công, ngư i ta thư ng s d ng các bi n pháp ch y u sau: a. Khi m t b ng thi công cho phép trên m i phân ño n ho c khu v c thi công. ð rút ng n th i h n th c hi n c a m i dây chuy n b ph n, ngư i ta ph i huy ñ ngthêm l c lư ng thi công b ng cách: Tăng nhân l c và máy móc thi công. T c là tăngcư ng l c lư ng cho m t t , ñ i, còn s t , ñ i thì không thay ñ i. b. Trư ng h p không cho phép tăng thêm l c lư ng thi công cho m t t trong m iphân ño n ho c m i dây chuy n b ph n. Nhưng v n có kh năng huy ñ ng ñư c l clư ng thi công, ð rút ng n th i h n thi công, ngư i ta có th tăng s t , ho c ñ i chuyên nghi p ñthi công song song trên nh ng phân ño n khác nhau c a m t quá trình thi công. Th igian thi công công trình s ñư c rút ng n ñi tùy thu c vào s t , ñ i có th huy ñ ngñư c. Trong trư ng h p này, s ngư i và s máy thi công trong m t dây chuy n b ph nkhông ñ i nhưng s t ho c ñ i chuyên nghi p tăng lên. c. Trư ng h p ñi u ki n m t b ng thi công và kh năng huy ñ ng l c lư ng thi côngcho phép, ngư i ta có th k t h p c hai bi n pháp trên. Khi t ch c các t , ñ i chuyên nghi p thi công theo phương pháp dây chuy n. N uc n rút ng n th i gian thi công, ta có th tăng s t ho c s ñ i và b trí thi công songsong theo các hình th c ñư c mô t trên hình (3.17); ho c (3.18). 116 Phân 30 15 ño n 2 m 1 … 2 3 1 2 2 1 1 5 0 T (ngày) T2=15 ngày T1=30 ngày Hình 3.17. Bi n pháp rút ng n th i gian thi công khi t ch c thi công theo phương pháp dây chuy n Trên hình 3.17. mô t m t dây chuy n chuyên nghi p, khi chưa áp d ng bi n pháprút ng n thì th i gian th c hi n c a dây chuy n này là 30 ngày. Khi tăng s t lên g p ñôi và b trí thi công song song trên hai phân ño n liên ti pthì th i gian th c hi n s là 15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu kinh tế Tố chức kinh kế Điều hành sản xuất Xâu dựng giao thông Kinh tế giao thôngTài liệu cùng danh mục:
-
300 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính trị học đại cương có đáp án
26 trang 3015 44 0 -
161 trang 346 1 0
-
342 trang 339 0 0
-
Tình cảm quốc tế của Bác Hồ: Phần 1
84 trang 324 0 0 -
Xây dựng lối sống mới xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
3 trang 320 0 0 -
Giáo trình Chính trị (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
84 trang 299 1 0 -
Phát triển công nghệ thông tin theo Nghị quyết đại hội XIII của Đảng
7 trang 299 0 0 -
112 trang 291 0 0
-
Giáo trình Xây dựng Đảng về chính trị: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Tất Đạt
79 trang 278 1 0 -
3 trang 245 0 0
Tài liệu mới:
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
14 trang 0 0 0 -
52 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
11 trang 0 0 0
-
54 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
2 trang 0 0 0 -
7 trang 0 0 0
-
Đánh giá kết quả điều trị đục thể thủy tinh nhân cứng bằng phẫu thuật phaco
5 trang 0 0 0 -
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị glôcôm thứ phát do đục thể thủy tinh căng phồng
5 trang 2 0 0 -
8 trang 0 0 0