Toán học lớp 10: Bất đẳng thức Côsi (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 91.77 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Bất đẳng thức Côsi (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp 1 số bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về bất đẳng thức Côsi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Bất đẳng thức Côsi (Phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]DẠNG 1. KĨ THUẬT GHÉP ĐỐI XỨNGTrong kỹ thuật ghép đối xứng ta cần nắm một số thao tác sau: a+b b+c c+a a + b + c = + +Phép cộng: 2 2 2 2(a + b + c ) = (a + b ) + (b + c ) + (c + a ) abc = ab bc ca , (a, b, c ≥ 0)Phép nhân: 2 2 2 a b c = (ab )(bc )(ca ) bc ca abVí dụ 1: [ĐVH]. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng + + ≥ a+b+c a b c Hướng dẫn giải:Ta có:bc ca ab 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc + + = + + + + + a b c 2 a b 2 b c 2 c a bc ca ca ab ab bc ≥ . + . + . = a+b+c a b b c c aVí dụ 2: [ĐVH]. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1 . b+c c+a a+bChứng minh rằng + + ≥ a + b + c +3 a b c Hướng dẫn giải:b + c c + a a + b 2 bc 2 ca 2 ab bc ca ab + + ≥ + + = 2 + + a b c a b c a b c bc ca ca ab ab bc = + + + + + a b b c c a bc ca ca ab ab bc ≥2 +2 +2 a b b c c a ( =2 a+ b+ c = ) ( a+ b+ c + ) ( a+ b+ c ) ≥ a + b + c + 33 a b c = a + b + c + 3 b+c c+a a+bVậ y + + ≥ a + b + c +3 a b c a+b+cVí dụ 3: [ĐVH]. Cho ∆ABC , AB = c, BC = a, CA = b, p = . Chứng minh rằng 2a) ( p − a )( p − b )( p − c ) ≤ abc 1 8 1 1 1 1 1 1b) + + ≥ 2 + + p−a p−b p−c a b c Hướng dẫn giải:a) Ta có: Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia!Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95( p − a )( p − b )( p − c ) = ( p − a )( p − b ) ( p − b )( p − c ) ( p − c )( p − a ) ≤ ( p − a ) + ( p − b) . ( p − b) + ( p − c ) . ( p − c ) + ( p − a ) 2 2 2 2 p − (a + b ) 2 p − (b + c ) 2 p − (c + a ) 1 ≤ . . = abc 2 2 2 8b) Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + = + + + + + p − a p − b p − c 2 p − a p − b 2 p − b p − c 2 p − c p − a 1 1 1 ≥ + + ( p − a )( p − b ) ( p − b )( p − c ) ( p − c )( p − a ) 1 1 1 ≥ + + ( p − a) + ( p − b) ( p − b) + ( p − c) ( p − c) + ( p − a ) 2 2 2 1 1 1 ≥ 2 + + a b cDẠNG 2. KĨ THUẬT ĐỔI BIẾN SỐVí dụ 1: [ĐVH]. Cho ∆ABC , AB = c, BC = a, CA = b. a b cChứng minh rằng + + ≥3 (1) b+c−a c+a−b a+b−c Hướng dẫn giải: y+z a = 2 b + c − a = x > 0 z+xĐặt: c + a − b = y > 0 ⇔ b = a + b − c = z > 0 2 x + y c = 2 y+z z+x x+ yKhi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành + + 2x 2y 2zTa có: y+ z z+ x x+ y 1 y x 1 z x 1 z y + + = + + + + + 2x 2y 2z 2 x y 2 x z 2 y z 2 y x 2 z x 2 z y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Bất đẳng thức Côsi (Phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]DẠNG 1. KĨ THUẬT GHÉP ĐỐI XỨNGTrong kỹ thuật ghép đối xứng ta cần nắm một số thao tác sau: a+b b+c c+a a + b + c = + +Phép cộng: 2 2 2 2(a + b + c ) = (a + b ) + (b + c ) + (c + a ) abc = ab bc ca , (a, b, c ≥ 0)Phép nhân: 2 2 2 a b c = (ab )(bc )(ca ) bc ca abVí dụ 1: [ĐVH]. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng + + ≥ a+b+c a b c Hướng dẫn giải:Ta có:bc ca ab 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc + + = + + + + + a b c 2 a b 2 b c 2 c a bc ca ca ab ab bc ≥ . + . + . = a+b+c a b b c c aVí dụ 2: [ĐVH]. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1 . b+c c+a a+bChứng minh rằng + + ≥ a + b + c +3 a b c Hướng dẫn giải:b + c c + a a + b 2 bc 2 ca 2 ab bc ca ab + + ≥ + + = 2 + + a b c a b c a b c bc ca ca ab ab bc = + + + + + a b b c c a bc ca ca ab ab bc ≥2 +2 +2 a b b c c a ( =2 a+ b+ c = ) ( a+ b+ c + ) ( a+ b+ c ) ≥ a + b + c + 33 a b c = a + b + c + 3 b+c c+a a+bVậ y + + ≥ a + b + c +3 a b c a+b+cVí dụ 3: [ĐVH]. Cho ∆ABC , AB = c, BC = a, CA = b, p = . Chứng minh rằng 2a) ( p − a )( p − b )( p − c ) ≤ abc 1 8 1 1 1 1 1 1b) + + ≥ 2 + + p−a p−b p−c a b c Hướng dẫn giải:a) Ta có: Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia!Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95( p − a )( p − b )( p − c ) = ( p − a )( p − b ) ( p − b )( p − c ) ( p − c )( p − a ) ≤ ( p − a ) + ( p − b) . ( p − b) + ( p − c ) . ( p − c ) + ( p − a ) 2 2 2 2 p − (a + b ) 2 p − (b + c ) 2 p − (c + a ) 1 ≤ . . = abc 2 2 2 8b) Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + = + + + + + p − a p − b p − c 2 p − a p − b 2 p − b p − c 2 p − c p − a 1 1 1 ≥ + + ( p − a )( p − b ) ( p − b )( p − c ) ( p − c )( p − a ) 1 1 1 ≥ + + ( p − a) + ( p − b) ( p − b) + ( p − c) ( p − c) + ( p − a ) 2 2 2 1 1 1 ≥ 2 + + a b cDẠNG 2. KĨ THUẬT ĐỔI BIẾN SỐVí dụ 1: [ĐVH]. Cho ∆ABC , AB = c, BC = a, CA = b. a b cChứng minh rằng + + ≥3 (1) b+c−a c+a−b a+b−c Hướng dẫn giải: y+z a = 2 b + c − a = x > 0 z+xĐặt: c + a − b = y > 0 ⇔ b = a + b − c = z > 0 2 x + y c = 2 y+z z+x x+ yKhi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành + + 2x 2y 2zTa có: y+ z z+ x x+ y 1 y x 1 z x 1 z y + + = + + + + + 2x 2y 2z 2 x y 2 x z 2 y z 2 y x 2 z x 2 z y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bất đẳng thức Côsi Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Ôn tập Toán lớp 10 Bài tập đại số lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 76 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 44 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 37 0 0 -
99 trang 26 0 0
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 26 0 0 -
Tuyển tập bài giảng về các bài toán trong tam giác: Phần 2
76 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 26 0 0 -
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 22 0 0 -
7 trang 20 0 0
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 trang 19 0 0