Danh mục

Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 90.88 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ hữu ích. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai (Phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9505. CÁC PT QUY V NH C NH T, B C HAI – P3Th y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]D NG 2. PT B C B N (ti p) Bài 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2x 3x 9 + = 2 x + x + 3 ( x + 1) + 2 102( x ∈ R)b)3 5 10 + = ( 2 x + 1)( x + 6 ) ( x + 2 ) + ( 2 x + 3) 21x( x ∈ R)/s: S = {1;3}/s: S = 1;3; −7 − 46; −7 + 46{}Bài 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( x + 5 )( x + 6 )( x + 8 )( x + 9 ) = 40 Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( 2 x − 1)( x − 1)( x − 3)( 2 x + 3) + 9 = 0 Bài 4: [ VH]. Gi i phương trình a) ( 6 x + 5 ) ( 3 x + 2 )( x + 1) − 35 = 0.2b) ( x − 7 )( x − 5 )( x − 4 )( x − 2 ) = 72 b) ( 6 x + 7 ) ( 3 x + 1)( x + 1) − 6 = 02b) 3 x 4 + 10 x3 − 3 x 2 − 10 x + 3 = 0Bài 5: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) x 4 − 4 x 3 − 6 x 2 − 4 x + 1 = 0 Bài 6: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) x 4 + 2 x3 − 7 x 2 − 4 x + 4 = 0 Bài 7: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( x 2 − x + 1) − 10 x 2 ( x 2 − x + 1) + 9 x 4 = 04b) x 4 − 3 x3 + 4 x 2 − 3 x + 1 = 0 b) x 4 + 3 x 3 − 14 x 2 − 6 x + 4 = 0 b) 2 ( x 2 + x + 1) − 7 ( x − 1) = 13 ( x 3 − 1)2 2Bài 8: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 3 ( x 2 − x + 1) − 2 ( x + 1) = 5 ( x3 + 1)2 2b) x 2 ( x − 1) + x ( x 2 − 1) = 2 ( x + 1)22Bài 9: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( x 2 − x )( x 2 − x + 4 ) = ( 2 x − 1) + 32b) ( x − 3) + ( x + 1)( x − 7 ) = x ( x − 6 ) + 92Bài 10: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 2 ( x 2 − 5 x )( x 2 − 5 x + 3) = ( x 2 − 5 x + 2 ) + 42b) ( 3 x 2 − x )( 3 x 2 − x + 3) = ( 3 x 2 − x + 6 ) − 542Bài 11: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x 2 − 10 ) = 72 Bài 12: [ VH]. Gi i các phương trình sauTham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VN có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!b) ( x 2 − 3 x + 2 )( x 2 + 9 x + 20 ) = 112Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a)4x 5x + 2 +1 = 0 x − 8 x + 7 x − 10 x + 72b)3 2 8 − 2 = x − 4 x + 1 x + x + 1 3x2Bài 13: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2x 7x = 1+ 2 3x − x + 2 3x + 5 x + 22b)3 7 4 + 2 + =0 x − 5x + 5 x − x + 1 x − 12Bài 14: [ VH]. Gi i các phương trình sau 1 a) ( x 2 + x + 4 ) 1 +  ( x + 4 ) = 60 x  xb) ( 2 x 2 − 3 x + 1)( 2 x 2 + 5 x + 1) = 57 x 2Bài 15: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 9 ( x 2 − 6 x + 5 ) ( x − 4 )( x − 20 ) = −68 x 2 Bài 16: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) ( x 2 − 3 x + 1)( x 2 − 3 x + 2 ) = ( x 2 − 3 x )24  b) ( x + 3)( x + 2 )  + 1 ( x + 6 ) = 30 x x b) ( x 2 + 3 x + 3)( x 2 + 6 x + 8 ) = 24Bài 17: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2x 13 x + 2 =6 2x − 5x + 3 2x + x + 32b)6 8 10 + 2 = x + x +1 x − x +1 x2c) ( x + 1) ( x 2 + 5 x + 1) = 28 x 22Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: