Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.73 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết, 1 số bài tập ví dụ và hướng dẫn giải chi tiết các bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. M NHTh yD NG 2. PH NH C A M NHTOÁN H C – P2ng Vi t Hùngnh các m nh sau: a) Hôm nay, trong l p có m t h c sinh v ng m t. b) T t c các h c sinh c a l p này u l n hơn 14 tu i. c) Có m t h c sinh trong l p em chưa bao gi t m bi n. d) M i h c sinh trong l p em u thích môn Toán. Hư ng d n gi i: a) Hôm nay, t t c các h c sinh u có m t. b) Có m t h c sinh c a l p này tu i không quá 14. c) M i h c sinh trong l p em u ã ư c t m bi n. d) Có m t h c sinh trong l p em không thích môn Toán.Ví d 1: [ VH]. Hãy phVí d 2: [ VH]. Phnh các m nh a) ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y > 0 c) ∃x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y > 0 a) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y ≤ 0 b) ∃x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y ≤ 0 c) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y ≤ 0 d) ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y ≤ 0:b) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y > 0 d) ∃x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y > 0 Hư ng d n gi i:Ví d 3: [ VH]. Xem xét các m nha) ∃x ∈ Q, 4 x − 1 = 02sau úng hay sai và l p m nh ph nh c a m i m nh 2 b) ∃x ∈ N , n + 1 chia h t cho 4.:c) ∃x ∈ R, ( x − 1) ≠ x − 12d) ∀n ∈ N , n 2 > n .Hư ng d n gi i:e) ∃n ∈ N , n ( n + 1) là m t s chính phương. a) M nh úng. Ph nh là: ∀x ∈ Q, 4 x − 1 ≠ 0 . b) M nh sai. Ta ch ng minh m nh ph nh sau là úng. ∀x ∈ N , n2 + 1 không chia h t cho 4.2Xét n = 2k thì n 2 + 1 = 4k 2 + 1 : không chia h t cho 4.2Xét n = 2k + 1 thì n 2 + 1 = ( 4k + 1) + 1 = 4k 2 + 4k + 2 : không chia h t cho 4. c) M nh sai, ch ng h n v i x = 1.∃x ∈ R, ( x − 1) = x − 12d) M nh e) M nhsai, ch ng h n v i n = 0. Ph úng, ch ng h n n = 0. Phnh là ∃n ∈ N , n ( n + 1) không là s chính phương. sau úng hay sai, l p m nh b) ∃n ∈ N . ( n + 2 )( n + 1) = 0 ph nh c a m nh :nh là ∃n ∈ N , n 2 ≤ n .Ví d 4: [ VH]. Xem xét các m nha) ∀x ∈ R, x − x + 1 > 02c) ∃x ∈ Q, x 2 = 3d) ∀n ∈ N , 2n ≥ n + 2 Hư ng d n gi i:2a) M nhM nh1 3 úng, vì x 2 − x + 1 = x − + > 0, ∀x . 2 4 ph nh là ∃x ∈ R, x 2 − x + 1 ≤ 0 .b) M nhsai, vì ( n + 2 )( n + 1) = 0 ⇒ n = −2 ho c n = −1u không thu c N.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th y M nh c) M nh phNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95nh là ∀n ∈ N , ( n + 2 )( n + 1) ≠ 0sai, vì x 2 = 3 ⇒ x = ± 3 ∉ Qnh là ∀x ∈ Q, x 2 ≠ 3 . M nh ph d) M nh sai, vì ch n n = 1: 2 ≥ 3 . M nh ph nh là: ∃n ∈ N , 2n < n + 2 .D NG 3. I U KI N C N, I U KI NVí d 1: [ VH]. S d ng thu t ng “ i u ki n c n vàb) x ≥ y n u và ch n u3”phát bi u: i di n c a nó b ng 1800.a) M t t giác n i ti p ư c trong m t ư ng tròn khi và ch khi t ng hai gócx≥3 y.c) Tam giác cân khi và ch khi có trung tuy n b ng nhau.Hư ng d n gi i:a) i u ki n c n và b) i u ki n c n và c) i u ki n c n vàt giác n i ti p ư c trong m t ư ng tròn là t ng hai góc x ≥ y là 3 x ≥ 3 y . tam giác cân là hai trung tuy n c a nó b ng nhau.i di n c a nó b ng 1800.Ví d 2: [ VH]. M nha) i u ki n c n và b) i u ki n c) i u ki n c n d) i u ki nsau úng, sai?a = 0 làx > y là5 5 = . a b x> y.tam giác ABC vuông là AB 2 = BC 2 − AC 2 .x 2 = x là x ≥ 0. Hư ng d n gi i:a) N u a = b thì b) N u5 5 = : m nh sai. a b x > y thì x > y : m nh úng. sai.c) N u tam giác ABC vuông thì AB 2 = BC 2 − AC 2 : m nh d) N u x ≥ 0 thìx = x : m nh2úng.Ví d 3: [ VH]. Hãy s a l i (n u c n) các m nha) b) c) d)i i i i u ki u ki u ki u kisau ây ư c m nh úng. n c n và t giác T là m t hình vuông là nó có b n c nh b ng nhau. n c n và t ng hai s t nhiên chia h t cho 7 là m i s ó chia h t cho 7. n c n ab > 0 là c hai s a và b u dương. n m t s nguyên dương chia h t cho 3 là nó chia h t cho 3.Hư ng d n gi i:a) M b) M c) M d) Mnh nh nh nhsai. S a l i là: i u ki n c n t giác T là m t hình vuông là nó có b n c nh b ng nhau. sai. S a l i là: i u ki n t ng hai s t nhiên cho 7 là m i s ó chia h t cho 7. sai. S a l i là: i u ki n ab > 0 là c hai s a và b u dương. úng.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9501. M NHTh yD NG 2. PH NH C A M NHTOÁN H C – P2ng Vi t Hùngnh các m nh sau: a) Hôm nay, trong l p có m t h c sinh v ng m t. b) T t c các h c sinh c a l p này u l n hơn 14 tu i. c) Có m t h c sinh trong l p em chưa bao gi t m bi n. d) M i h c sinh trong l p em u thích môn Toán. Hư ng d n gi i: a) Hôm nay, t t c các h c sinh u có m t. b) Có m t h c sinh c a l p này tu i không quá 14. c) M i h c sinh trong l p em u ã ư c t m bi n. d) Có m t h c sinh trong l p em không thích môn Toán.Ví d 1: [ VH]. Hãy phVí d 2: [ VH]. Phnh các m nh a) ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y > 0 c) ∃x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y > 0 a) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y ≤ 0 b) ∃x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y ≤ 0 c) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y ≤ 0 d) ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y ≤ 0:b) ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y > 0 d) ∃x ∈ R, ∃y ∈ R, x + y > 0 Hư ng d n gi i:Ví d 3: [ VH]. Xem xét các m nha) ∃x ∈ Q, 4 x − 1 = 02sau úng hay sai và l p m nh ph nh c a m i m nh 2 b) ∃x ∈ N , n + 1 chia h t cho 4.:c) ∃x ∈ R, ( x − 1) ≠ x − 12d) ∀n ∈ N , n 2 > n .Hư ng d n gi i:e) ∃n ∈ N , n ( n + 1) là m t s chính phương. a) M nh úng. Ph nh là: ∀x ∈ Q, 4 x − 1 ≠ 0 . b) M nh sai. Ta ch ng minh m nh ph nh sau là úng. ∀x ∈ N , n2 + 1 không chia h t cho 4.2Xét n = 2k thì n 2 + 1 = 4k 2 + 1 : không chia h t cho 4.2Xét n = 2k + 1 thì n 2 + 1 = ( 4k + 1) + 1 = 4k 2 + 4k + 2 : không chia h t cho 4. c) M nh sai, ch ng h n v i x = 1.∃x ∈ R, ( x − 1) = x − 12d) M nh e) M nhsai, ch ng h n v i n = 0. Ph úng, ch ng h n n = 0. Phnh là ∃n ∈ N , n ( n + 1) không là s chính phương. sau úng hay sai, l p m nh b) ∃n ∈ N . ( n + 2 )( n + 1) = 0 ph nh c a m nh :nh là ∃n ∈ N , n 2 ≤ n .Ví d 4: [ VH]. Xem xét các m nha) ∀x ∈ R, x − x + 1 > 02c) ∃x ∈ Q, x 2 = 3d) ∀n ∈ N , 2n ≥ n + 2 Hư ng d n gi i:2a) M nhM nh1 3 úng, vì x 2 − x + 1 = x − + > 0, ∀x . 2 4 ph nh là ∃x ∈ R, x 2 − x + 1 ≤ 0 .b) M nhsai, vì ( n + 2 )( n + 1) = 0 ⇒ n = −2 ho c n = −1u không thu c N.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th y M nh c) M nh phNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95nh là ∀n ∈ N , ( n + 2 )( n + 1) ≠ 0sai, vì x 2 = 3 ⇒ x = ± 3 ∉ Qnh là ∀x ∈ Q, x 2 ≠ 3 . M nh ph d) M nh sai, vì ch n n = 1: 2 ≥ 3 . M nh ph nh là: ∃n ∈ N , 2n < n + 2 .D NG 3. I U KI N C N, I U KI NVí d 1: [ VH]. S d ng thu t ng “ i u ki n c n vàb) x ≥ y n u và ch n u3”phát bi u: i di n c a nó b ng 1800.a) M t t giác n i ti p ư c trong m t ư ng tròn khi và ch khi t ng hai gócx≥3 y.c) Tam giác cân khi và ch khi có trung tuy n b ng nhau.Hư ng d n gi i:a) i u ki n c n và b) i u ki n c n và c) i u ki n c n vàt giác n i ti p ư c trong m t ư ng tròn là t ng hai góc x ≥ y là 3 x ≥ 3 y . tam giác cân là hai trung tuy n c a nó b ng nhau.i di n c a nó b ng 1800.Ví d 2: [ VH]. M nha) i u ki n c n và b) i u ki n c) i u ki n c n d) i u ki nsau úng, sai?a = 0 làx > y là5 5 = . a b x> y.tam giác ABC vuông là AB 2 = BC 2 − AC 2 .x 2 = x là x ≥ 0. Hư ng d n gi i:a) N u a = b thì b) N u5 5 = : m nh sai. a b x > y thì x > y : m nh úng. sai.c) N u tam giác ABC vuông thì AB 2 = BC 2 − AC 2 : m nh d) N u x ≥ 0 thìx = x : m nh2úng.Ví d 3: [ VH]. Hãy s a l i (n u c n) các m nha) b) c) d)i i i i u ki u ki u ki u kisau ây ư c m nh úng. n c n và t giác T là m t hình vuông là nó có b n c nh b ng nhau. n c n và t ng hai s t nhiên chia h t cho 7 là m i s ó chia h t cho 7. n c n ab > 0 là c hai s a và b u dương. n m t s nguyên dương chia h t cho 3 là nó chia h t cho 3.Hư ng d n gi i:a) M b) M c) M d) Mnh nh nh nhsai. S a l i là: i u ki n c n t giác T là m t hình vuông là nó có b n c nh b ng nhau. sai. S a l i là: i u ki n t ng hai s t nhiên cho 7 là m i s ó chia h t cho 7. sai. S a l i là: i u ki n ab > 0 là c hai s a và b u dương. úng.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Bài tập mệnh đề Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 158 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 76 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 44 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 37 0 0 -
99 trang 26 0 0
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 26 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 26 0 0 -
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 22 0 0 -
7 trang 20 0 0
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
34 trang 20 0 0