Danh mục

Toán học lớp 10: Ôn tập chuyên đề Mệnh đề - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.63 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán học lớp 10: Ôn tập chuyên đề Mệnh đề - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Ôn tập chuyên đề Mệnh đề - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. ÔN T P CHUYÊNTh yM NH-T PH Png Vi t HùngBài 1: [ VH]. Xét tính úng sai và l p m nh a) ∀x ∈ R :phnh c a chúng? b) ∃x ∈ R :x2 − 9 ≠ x − 3. x+3(x − 1 = x − 1.)2c) ∀ n ∈ N : n ( n + 1 ) 2 . e) ∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0 g) ∀n ∈ N :1 + 2 + 3 + ... + n ≠n ( n + 1) . 2 Bài 2: [ VH]. Xét tính úng sai c a các m nh sau?d) ∃x ∈ R : − x 2 − 4 x − 4 < 0.x2 −1 = x + 1. x −1 1 h) ∀x ∈ R : < x xf) ∀x ∈ R :a) 2576 chia h t cho 5. c) π < 3,15.2b) 16 là m t s h u t . d) −245 > 0.e) Phương trình x + 5x + 6 = 0 có nghi m Bài 3: [ VH]. Trong các câu sau,câu nào là m nh , hãy xác nh m nh ó úng hay sai? a) Không ư c i qua l i này b) Bây gi là m y gi ? c) Chi n tranh th gi i l n th 2 k t thúc năm 1946. d) 4 + x = 5. e) 16 chia 3 dư 1. Bài 4: [ VH]. Hãy ph nh các m nh sau? a) M i hình vuông u là hình thoi. b) Có 1 tam giác cân không ph i là tam giác u. c) T t c h c sinh l p 10A1 u thông minh. d) Tr i mưa. Bài 5: [ VH]. V i m i câu sau, tìm hai giá tr th c c a x ư cm tm úng và m t m sai. 2 a) 3x + 2x – 1 = 0 b) 4x + 3 < 2x – 1 Bài 6: [ VH]. Cho các m nh kéo theo: N u a và b cùng chia h t cho c thì (a + b) chia h t cho c ( v i a, b, c là nh ng s nguyên ) Các s nguyên có t n cùng b ng 0 u chia h t cho 5. Tam giác cân có hai trung tuy n b ng nhau. Hai tam giác b ng nhau có di n tích b ng nhau. a) Hãy phát bi u m nh o c a các m nh trên. b) Phát bi u m nh trên b ng cách s d ng i u ki n , i u ki n c n. Bài 7: [ VH]. Cho s th c x. Xét các m nh : P: “x là m t s h u t ” Q: “x2 là m t s h u t ” a) Phát bi u m nh P ⇒ Q và xét tính úng sai c a nó. b) Phát bi u m nh o c a m nh trên. c) Ch ra m t giá tr c a x mà m nh o sai. Bài 8: [ VH]. Cho s th c x. Xét các m nh : P: “ x2 = 1” Q: “ x = 1” a) Phát bi u m nh P ⇒ Q và m nh o c a nó. b) Xét tính úng sai c a m nh o.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95c) Ch ra m t giá tr c a x mà m nh P ⇒ Q sai. Bài 9: [ VH]. Cho A = {x ∈ N| x < 20 và chia h t cho 3} Hãy li t kê các ph n t cùa A. Bài 10: [ VH]. Cho B = {n ∈ N| n(n + 1) ≤ 20 } Hãy li t kê các ph n t c a B Bài 11: [ VH]. Cho t p h p C = {2; 6; 12; 20; 30} Hãy xác nh t p C b ng cách ch ra m t tính ch t c trưng cho các ph n t c a nó. Bài 12: [ VH]. Hãy li t kê các ph n t c a t p h p D g m các s chính phương không vư t quá 100 Bài 13: [ VH]. Hãy tìm m t tính ch t c trưng xác nh các ph n t c a t p h p E = −1 + 3; −1 − 3 .{}Bài 14: [ VH]. Trong 2 t p h p A và B sau ây, t p h p nào là t p h p con c a t p h p còn l i?A và B có b ng nhau không? a) A là t p h p các hình vuông; B là t p h p các hình thoi. b) A = {n ∈ N| n là m t ư c chung c a 24 và 30}; B ={n ∈ N| n là m t ư c c a 6} Bài 15: [ VH]. Li t kê các ph n t c a t p h p dư i ây? 3k − 1  a) A =  ∈ Z ; − 5 ≤ k ≤ 3 .  k b) B = { x ∈ Z x < 10} .19   c) C =  x ∈ Z 3 < x <  . 2  Bài 16: [ VH]. Ký Hi u H là t p h p các h c sinh l p 10A1, T là t p h p các h c sinh nam và G là t p h p các h c sinh n c a l p 10A1. Hãy xác nh các t p h p sau: a) T ∪ G b) T ∩ G c) H T d) G T e) CT HBài 17: [ VH]. Cho A = { x ∈ R : x 2 − x − 6 = 0} ; B = {n ∈ N / 2n − 6 ≤ 0} ; C = {n ∈ N / n ≤ 4}Tìm A ∩ B; A ∩ C; B ∪ C.Bài 18: [ VH]. Cho A = {1; 2;3; 4} , B = {2; 4; 6} , C = {1;3;5} .Xác nh các t p h p sau: a) A ∩ B, A ∪ Bb) A ∩ C , A ∪ C c) B ∩ C , B ∪ C Bài 19: [ VH]. Cho t p E = {a, b, c, d } ; F = {b, c, e, g} ; G = {c, d , e, f } .Ch ng minh r ng: E ∩ ( F ∪ G ) = ( E ∩ F ) ∪ ( E ∩ G ) .Bài 20: [ VH]. Cho A = {1, 2,3, 4,5} ; B = {2, 4, 6,8} .Tìm AB, BA.Bài 21: [ VH]. Cho A = {a, e, i, o} ; E = {a, b, c, d , i, e, o, f } . Bài 22: [ VH]. Cho E = { x ∈ N x ≤ 8} ; A = {1,3, 5, 7} ; B = {1, 2, 3, 6} . a) Tìm CAE; CBE; CAE ∩ CBE. b) Ch ng minh CA∪B E ⊂ CA∩B E Bài 23: [ VH]. Cho các t p h p sau:Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Tính CEAKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95E = { x ∈ Z x ≤ 5} ; A = { x ∈ R x 2 + 3 x − 4 = 0} ; B = { x ∈ Z ( x − 2)( x + 1)(2 x 2 − x − 3) = 0}a) Ch ng minh A ⊂ E; B ⊂ E. b) Tìm C A∩ B E , C A∪ B E r i tìm quan h gi a hai t p này. c) Ch ng minh r ng: C A∪ B E ⊂ C A E Bài 24: [ VH]. Cho A và B là hai t p h p. Hãy xác nh các t p h p sau: a) (A ∩ B) ∪ A b) (A ∪ B) ∩ A c) (A B) ∪ B d) (A B) ∪ (B A) Bài 25: [ VH]. Xác nh các t p A ∪ B; A ∩ B và bi u di n k t qu trên tr c s v i a) A = {x ∈ R| x ≥ 1} và B = {x ∈ R| x ≤ 3} b) A = {x ∈ R| x ≤ 1} và B = {x ∈ R| x ≥ 3} c) A = [1; 3] và B = (2; +∞) Bài 26: [ VH]. Ch ng minh r ng: a) N u A ⊂ B thì A ∩ B = A. b) N u A ⊂ C và B ⊂ C thì (A ∪ B) ⊂ C. d) N u A ⊂ B và A ⊂ C thì A ⊂ (B ∩ C). c) N u A ∪ B = A ∩ B thì A = B Bài 27: [ VH]. Cho a, b, ...

Tài liệu được xem nhiều: