Toán học lớp 10: Phương trình bậc hai- Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.29 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Phương trình bậc hai - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn lời giải và một số bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình bậc hai- Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9503. PHƯƠNG TRÌNH B C HAITh y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]Ví d 1: [ VH]. Gi i các phương trình: a) ( 3 x − 5 ) − ( x − 3) = 02 2b) ( 5 − 3 x ) 9 x 2 − 25 = 02c) ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = 9 − 4 x()L i gi i: a) Phương trình tương ương:4 x − 8 = 0 x = 2 ( 3 x − 5 ) + ( x − 3) . ( 3 x − 5 ) − ( x − 3) = 0 ⇔ ( 4 x − 8 )( 2 x − 2 ) = 0 ⇔ . ⇔ 2 x − 2 = 0 x = 1 V y t p h p nghi m S = {1; 2} .5 3 x = 5 x = 3 5 − 3 x = 0 5 5 b) ( 5 − 3 x ) 9 x 2 − 25 = 0 ⇔ 2 . V y S = − ; . ⇔ 2 25 ⇔ x = 3 3 x = ± 5 9 x − 25 = 0 9 3 ()c) ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = 9 − 4 x 2 ⇔ ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = ( 2 − 3 x )( 3 + 2 x ) ⇔ ( 2 x + 3)( 4 x − 1 − 3 + 2 x ) = 03 x = − 2 2 x + 3 = 0 3 2 ⇔ ( 2 x + 3)( 6 x − 4 ) = 0 ⇔ ⇔ . V y S = − ; . 2 3 x = 2 6 x − 4 = 0 3 Ví d 2: [ VH]. Tìm nghi m g n úng c a phương trình (chính xác n hàng ph n trăm) a) x 2 − 5,60 x + 6, 41 = 0 b) 2 x 2 + 4 3 x − 2 2 = 0 L i gi i: S d ng máy tính, ta tính ư c 2 nghi m g n úng a) x ≈ 4,00; x ≈ 1,60 b) x ≈ 0,38; x ≈ −5, 28Ví d 3: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) x 2 − 4 x + m − 3 = 0 b) ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 = 0 L i gi i: a) x − 4 x + m − 3 = 0 có ∆ = 4 − ( m − 3) = 7 − m. Bi n lu n:2N u ∆ < 0 ⇔ m > 7 thì phương trình vô nghi m N u ∆ = 0 ⇔ m = 7 thì phương trình có nghi m kép x1 = x2 = 2 N u ∆ > 0 ⇔ m < 7 thì phương trình có hai nghi m phân bi t x = 2 ± 7 − m 1 b) – Khi m = 1 phương trình: 3x − 1 = 0 ⇔ x = 3 – Khi m ≠ 1 phương trình b c 2 có ∆ = 9 + 4 ( m − 1) = 4m + 5N u m 0 : phương trình có hai nghi m phân bi t: x = . 4 2 ( m − 1)N u m>−Ví d 4: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VN có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th y a) ( k + 1) x − 1 ( x − 1) = 0 NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95b) ( mx − 2 )( 2mx − x + 1) = 0L i gi i: a) – Xét x = 1 thì phương trình nghi m úng. – Xét x ≠ 1 thì phương trình tương dương ( k + 1) x = 1 . N u k = −1 thì phương trình 0 x = 1 vô nghi m. V y phương trình ã cho có nghi m phương trình x = 1 . 1 1 N u k ≠ 1 thì phương trình x = . V y phương trình ã cho có hai nghi m x = 1; x = . k +1 k +1 b) Phương trình: m ( 2m − 1) x 2 − ( 3m − 2 ) x − 2 = 0 - V i m = 0 phương trình có m t nghi m x = 1 1 - V i m = , phương trình có m t nghi m x = 4 2 1 - V i m ≠ 0 và m ≠ phương trình b c hai có: 2 2 2 ∆ = ( 3m − 2 ) + 8m ( 2m − 1) = 25m 2 − 20m + 4 = ( 5m − 2 ) ≥ 02 5 thì phương trình có nghi m duy nh t x = . 5 2 2 2 −1 Xét m ≠ thì phương trình cóhai nghi m phân bi t x = và x = . 5 3 2m + 1 Xét m =Ví d 5: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) mx 2 − 2 ( m + 3) x + m + 1 = 0 b) ( a = b ) x 2 − a 2 + b 2 − 4ab x − 2ab ( a − b ) = 0 a) mx − 2 ( m + 3) x + m + 1 = 02()L i gi i:1 6- Xét m = 0 phương trình tr thành phương trình b c nh t: −6 x + 1 = 0 ⇔ x = - Xét m ≠ 0 ta có ∆ = ( m + 3) − m ( m + 1) = 5m + 929 m + 3 ± 5m + 9 thì phương trình có 2 nghi m phân bi t x1,2 = 5 m 9 m+3 2 =− N u m = − thì phương trình có nghi m kép x1 = x2 = 5 m 3 9 N u m < − thì phương trình vô nghi m. 5 b) ( a = b ) x 2 − a 2 + b 2 − 4ab x − 2ab ( a − b ) = 0 N u m>−- Xét a = b thì phương trình 2abx = 0 N u a = b = 0 thì nghi m là m i x N u a = b ≠ 0 thì phương trình có nghi m x = 0 - Xét a ≠ 0 thì phương trình b c 2 có bi t th c∆ = a 2 + b 2 − 4ab4()()2+ 8ab ( a − b ) = ( a − b ) − 2ab + 8ab ( a − b ) 2 2 2 2 222= ( a + b ) + 4ab ( a − b ) + 4a 2 b 2 = ( a − b ) + 2ab > 0 nên phương trình có 2 nghi m phân bi t x1 = a − b; x2 = − 2ab a −bVí d 6: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau: a) mx 2 + ( 3m + 4 ) x + 8m + 34 = 0 b) x 2 − x + m = 0 L i gi i: a) Xét m = 0 . Phương trình 4 x + 34 = 0 ⇔ x = −17 2Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th y2NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Xét m ≠ 0 : ∆ = ( 3m + 4 ) − 4m ( 8m + 34 ) = 9m2 + 24m + 16 − 32m 2 − 136m = −23m2 − 112m + 16- N u ∆ = 0 ⇔ 23m 2 + 112m − 16 = 0 ⇔ m =−56 ± 3504 3m + 4 phương trình có nghi m kép x = − . 23 2m- N u ∆ < 0 ⇔ 23m 2 + 112m − 16 > 0 ⇔ m 2 +⇔m<112m 16 56 3504 56 3504 > ⇔ m + > ⇔ m+ > 23 23 23 529 23 23 2−56 − 3504 −56 + 3504 ho c m > . Phương trình vô nghi m. 23 23 m ≠ 0 2 - N u ∆ > 0 ⇔ 23m + 112m − 16 < 0 ⇔ −56 − 3504 −56 + 3504 . thì (2) vô nghi m nên (1) vô nghi m. 4 1 1 1 1 N u ∆ = 0 ⇔ m = thì (2) có nghi m kép t = ≥ 0 nê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình bậc hai- Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9503. PHƯƠNG TRÌNH B C HAITh y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]Ví d 1: [ VH]. Gi i các phương trình: a) ( 3 x − 5 ) − ( x − 3) = 02 2b) ( 5 − 3 x ) 9 x 2 − 25 = 02c) ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = 9 − 4 x()L i gi i: a) Phương trình tương ương:4 x − 8 = 0 x = 2 ( 3 x − 5 ) + ( x − 3) . ( 3 x − 5 ) − ( x − 3) = 0 ⇔ ( 4 x − 8 )( 2 x − 2 ) = 0 ⇔ . ⇔ 2 x − 2 = 0 x = 1 V y t p h p nghi m S = {1; 2} .5 3 x = 5 x = 3 5 − 3 x = 0 5 5 b) ( 5 − 3 x ) 9 x 2 − 25 = 0 ⇔ 2 . V y S = − ; . ⇔ 2 25 ⇔ x = 3 3 x = ± 5 9 x − 25 = 0 9 3 ()c) ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = 9 − 4 x 2 ⇔ ( 2 x + 3)( 4 x − 1) = ( 2 − 3 x )( 3 + 2 x ) ⇔ ( 2 x + 3)( 4 x − 1 − 3 + 2 x ) = 03 x = − 2 2 x + 3 = 0 3 2 ⇔ ( 2 x + 3)( 6 x − 4 ) = 0 ⇔ ⇔ . V y S = − ; . 2 3 x = 2 6 x − 4 = 0 3 Ví d 2: [ VH]. Tìm nghi m g n úng c a phương trình (chính xác n hàng ph n trăm) a) x 2 − 5,60 x + 6, 41 = 0 b) 2 x 2 + 4 3 x − 2 2 = 0 L i gi i: S d ng máy tính, ta tính ư c 2 nghi m g n úng a) x ≈ 4,00; x ≈ 1,60 b) x ≈ 0,38; x ≈ −5, 28Ví d 3: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) x 2 − 4 x + m − 3 = 0 b) ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 = 0 L i gi i: a) x − 4 x + m − 3 = 0 có ∆ = 4 − ( m − 3) = 7 − m. Bi n lu n:2N u ∆ < 0 ⇔ m > 7 thì phương trình vô nghi m N u ∆ = 0 ⇔ m = 7 thì phương trình có nghi m kép x1 = x2 = 2 N u ∆ > 0 ⇔ m < 7 thì phương trình có hai nghi m phân bi t x = 2 ± 7 − m 1 b) – Khi m = 1 phương trình: 3x − 1 = 0 ⇔ x = 3 – Khi m ≠ 1 phương trình b c 2 có ∆ = 9 + 4 ( m − 1) = 4m + 5N u m 0 : phương trình có hai nghi m phân bi t: x = . 4 2 ( m − 1)N u m>−Ví d 4: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VN có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th y a) ( k + 1) x − 1 ( x − 1) = 0 NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95b) ( mx − 2 )( 2mx − x + 1) = 0L i gi i: a) – Xét x = 1 thì phương trình nghi m úng. – Xét x ≠ 1 thì phương trình tương dương ( k + 1) x = 1 . N u k = −1 thì phương trình 0 x = 1 vô nghi m. V y phương trình ã cho có nghi m phương trình x = 1 . 1 1 N u k ≠ 1 thì phương trình x = . V y phương trình ã cho có hai nghi m x = 1; x = . k +1 k +1 b) Phương trình: m ( 2m − 1) x 2 − ( 3m − 2 ) x − 2 = 0 - V i m = 0 phương trình có m t nghi m x = 1 1 - V i m = , phương trình có m t nghi m x = 4 2 1 - V i m ≠ 0 và m ≠ phương trình b c hai có: 2 2 2 ∆ = ( 3m − 2 ) + 8m ( 2m − 1) = 25m 2 − 20m + 4 = ( 5m − 2 ) ≥ 02 5 thì phương trình có nghi m duy nh t x = . 5 2 2 2 −1 Xét m ≠ thì phương trình cóhai nghi m phân bi t x = và x = . 5 3 2m + 1 Xét m =Ví d 5: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) mx 2 − 2 ( m + 3) x + m + 1 = 0 b) ( a = b ) x 2 − a 2 + b 2 − 4ab x − 2ab ( a − b ) = 0 a) mx − 2 ( m + 3) x + m + 1 = 02()L i gi i:1 6- Xét m = 0 phương trình tr thành phương trình b c nh t: −6 x + 1 = 0 ⇔ x = - Xét m ≠ 0 ta có ∆ = ( m + 3) − m ( m + 1) = 5m + 929 m + 3 ± 5m + 9 thì phương trình có 2 nghi m phân bi t x1,2 = 5 m 9 m+3 2 =− N u m = − thì phương trình có nghi m kép x1 = x2 = 5 m 3 9 N u m < − thì phương trình vô nghi m. 5 b) ( a = b ) x 2 − a 2 + b 2 − 4ab x − 2ab ( a − b ) = 0 N u m>−- Xét a = b thì phương trình 2abx = 0 N u a = b = 0 thì nghi m là m i x N u a = b ≠ 0 thì phương trình có nghi m x = 0 - Xét a ≠ 0 thì phương trình b c 2 có bi t th c∆ = a 2 + b 2 − 4ab4()()2+ 8ab ( a − b ) = ( a − b ) − 2ab + 8ab ( a − b ) 2 2 2 2 222= ( a + b ) + 4ab ( a − b ) + 4a 2 b 2 = ( a − b ) + 2ab > 0 nên phương trình có 2 nghi m phân bi t x1 = a − b; x2 = − 2ab a −bVí d 6: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau: a) mx 2 + ( 3m + 4 ) x + 8m + 34 = 0 b) x 2 − x + m = 0 L i gi i: a) Xét m = 0 . Phương trình 4 x + 34 = 0 ⇔ x = −17 2Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th y2NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Xét m ≠ 0 : ∆ = ( 3m + 4 ) − 4m ( 8m + 34 ) = 9m2 + 24m + 16 − 32m 2 − 136m = −23m2 − 112m + 16- N u ∆ = 0 ⇔ 23m 2 + 112m − 16 = 0 ⇔ m =−56 ± 3504 3m + 4 phương trình có nghi m kép x = − . 23 2m- N u ∆ < 0 ⇔ 23m 2 + 112m − 16 > 0 ⇔ m 2 +⇔m<112m 16 56 3504 56 3504 > ⇔ m + > ⇔ m+ > 23 23 23 529 23 23 2−56 − 3504 −56 + 3504 ho c m > . Phương trình vô nghi m. 23 23 m ≠ 0 2 - N u ∆ > 0 ⇔ 23m + 112m − 16 < 0 ⇔ −56 − 3504 −56 + 3504 . thì (2) vô nghi m nên (1) vô nghi m. 4 1 1 1 1 N u ∆ = 0 ⇔ m = thì (2) có nghi m kép t = ≥ 0 nê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Phương trình bậc hai Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 78 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 45 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 38 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Giải tích 12 - Chương 4: Số phức
45 trang 31 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 27 0 0 -
650 câu trắc nghiệm môn Toán 12 - Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
360 trang 27 0 0 -
99 trang 26 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 23 0 0