Toán học lớp 10: Phương trình bậc nhất - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.82 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Phương trình bậc nhất - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn lời giải. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình bậc nhất - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9502. PHƯƠNG TRÌNH B C NH TTh y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]Ví d 1: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) m ( x − m ) = x + m − 2 a) N N V2b) m 2 + 2 x − 2m = x − 3()L i gi i: m ( x − m ) = x + m − 2 ⇔ mx − x = m + x − 2 ⇔ ( m − 1) x = ( m − 1)( m + 2 ) . Bi n lu n: u m = 1 thì phương trình: 0 x = 0 nên có nghi m v i m i x. u m ≠ 1 thì phương trình có nghi m duy nh t: x = m + 2 . y m = 1: S = R; m ≠ 1: S = {m + 2} .b) m 2 + 2 x − 2m = x − 3 ⇔ m 2 + 1 x = 2m − 3. Vì m 2 + 1 ≠ 0, ∀m nên phương trình luôn có nghi m duy nh t x=2m − 3 . m2 + 1()()Ví d 2: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình a) m ( x − m + 3) = m ( x − 2 ) + 62b) m 2 ( x − 1) + m = x ( 3m − 2 )L i gi i: a) m ( x − m + 3) = m ( x − 2 ) + 6 ⇔ mx − m + 3m = mx − 2m + 6 ⇔ 0.x = m 2 − 5m + 6 ⇔ 0.x = ( m − 2 )( m − 3) . Bi n lu n: V i m ≠ 2 và m ≠ 3, phương trình vô nghi m V i m = 2 ho c m = 3, phương trình nghi m úng v i m i x. b) m 2 ( x − 1) + m = x ( 3m − 2 ) ⇔ m 2 x − m 2 + m = 3mx − 2 x ⇔ m 2 − 3m + 2 x = m 2 − m⇔ ( m − 1)( m − 2 ) x = m ( m − 1) . Bi n lu n: V i m ≠ 1 và m ≠ 2, phương trình có nghi m x =()V i m = 1, phương trình nghi m úng v i m i x. V i m = 2, phương trình vô nghi m.m . m−2Ví d 3: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau: a) m 2 ( x + 1) − 1 = ( 2 − m ) x a) m 2 ( x + 1) − 1 = ( 2 − m ) x ⇔ m 2 x + m 2 − 1 = 2 x − mx L i gi i: b)( m − 2 ) x + 3 = 2m − 1x +1⇔ m 2 + m − 2 x = 1 − m 2 ⇔ ( m − 1)( m + 2 ) x = − ( m − 1)( m + 1) . Bi n lu n: N u m ≠ 1 và m ≠ −2 thì phương trình có nghi m duy nh t x = − m +1 m+2()N u m = 1 thì m i x u là nghi m c a phương trình. N u m = −2 thì phương trình vô nghi m. ( m − 2 ) x + 3 = 2m − 1 ⇔ m − 2 x + 3 = 2m − 1 x + 1 ⇔ m + 1 x = 4 − 2m b) V i i u ki n x ≠ −1 thì phương trình ( ) ( )( ) ( ) x +1 (1) V i m = −1 phương trình (1) vô nghi m nên phương trình ã cho cũng vô nghi m. 4 − 2m V i m ≠ −1 phương trình (1) có nghi m x = . Nghi m này th a mãn i u ki n x ≠ −1 khi và ch khi: m +1 4 − 2m ≠ −1 ⇔ −2m + 4 ≠ − m − 1 ⇔ m ≠ 5. m +1Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95V y, khi m = −1 ho c m = 5 phương trình vô nghi m. 4 − 2m Khi m ≠ −1 và m ≠ 5 phương trình có nghi m là x = . m +1 Ví d 4: [ VH]. Gi i và bi n lu n theo tham s m các phương trình: a) m ( m − 6 ) x + m = −8 x + m 2 − 2 b) 3m − x = 1 − 9m 2 x L i gi i: a) Phương trình tương ương:m ( m − 6 ) x + m = −8 x + m 2 − 2 ⇔ m 2 − 6m + 8 x = m 2 − m − 2 ⇔ ( m − 2 )( m − 4 ) x = ( m + 1)( m − 2 ) . Bi n lu n: V i m ≠ 2 và m m ≠ 4 , phương trình có nghi m x = V i m = 2, m i x u là nghi m c a phương trình. V i m = 4, phương trình vô nghi m. m +1 . m−4()b) Ta có: 3m − x = 1 − 9m 2 x ⇔ 9m 2 x − x = 1 − 3m ⇔ 9m 2 − 1 x = 1 − 3m ⇔ ( 3m − 1)( 3m + 1) x = 1 − 3mN u m=± N u m= 1 1 thì phương trình có nghi m duy nh t x = . 3 3m + 1()1 thì phương trình 0 x = 0 : có nghi m x tùy ý. 3 1 N u m = − thì phương trình 0 x = 2 : vô nghi m. 3 1 1 1 1 V y: m = − : S = ∅; n = : S = R; m ≠ ± : S = − . 3 3 3 3m + 1 Ví d 5: [ VH]. Tìm i u ki n phương trình sau có t p nghi m R a) m3 − 2m 2 − m + 2 x = m 2 − 3m + 2 b) ( a + 2b − 1) x = a − b + 2()L i gi i: a) Phương trình m − 2m − m + 2 x = m − 3m + 2 có t p nghi m R khi:2 3 m − 2m 2 m − 3m + 2 = 0) −m+2=0 ( m − 1) ( m ⇔3 2(2 − m − 2 = 0 ( m − 1)( m + 1)( m − 2 ) = 0 m = 1 ⇔ ⇔ . m = 2 ( m − 1)( m − 2 ) = 0 ( m − 1)( m − 2 ) = 02)b) Phương trình ( a + 2b − 1) x = a − b + 2 có t p nghi m R khi: a + 2b − 1 = 0 a + 2b = 1 a = −1 . ⇔ ⇔ a − b + 2 = 0 a − b = −2 b = 1Ví d 6: [ VH]. Tìm i u ki n phương trình a) m 2 − m − 4 x = 2 x − m + 3 nh n m i x ∈ [ 0;1] làm nghi m. b) a x = a ( x + b ) − b có ít nh t 2 nghi m phân bi t.2()L i gi i: a) Phương trình tương ương ⇔ m − m − 6 x = 3 − m .(2)m 2 − m − 6 = 0 Vì phương trình nh n m i x ∈ [ 0;1] làm nghi m nên phương trình có t p là R, do ó ⇔ m = 3. 3 − m = 0 b) a 2 x = a ( x + b ) − b ⇔ a 2 − a x = ab − b ⇔ a ( a − 1) x = b ( a − 1) a − 1 a ( a − 1) = 0 i u ki n phương trình có ít nh t 2 nghi m phân bi t là phương trình có vô s nghi m: ⇔ . a = b = 0 b ( a − 1) = 0 ()BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau theo tham s m:Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VN có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình bậc nhất - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9502. PHƯƠNG TRÌNH B C NH TTh y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]Ví d 1: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình: a) m ( x − m ) = x + m − 2 a) N N V2b) m 2 + 2 x − 2m = x − 3()L i gi i: m ( x − m ) = x + m − 2 ⇔ mx − x = m + x − 2 ⇔ ( m − 1) x = ( m − 1)( m + 2 ) . Bi n lu n: u m = 1 thì phương trình: 0 x = 0 nên có nghi m v i m i x. u m ≠ 1 thì phương trình có nghi m duy nh t: x = m + 2 . y m = 1: S = R; m ≠ 1: S = {m + 2} .b) m 2 + 2 x − 2m = x − 3 ⇔ m 2 + 1 x = 2m − 3. Vì m 2 + 1 ≠ 0, ∀m nên phương trình luôn có nghi m duy nh t x=2m − 3 . m2 + 1()()Ví d 2: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình a) m ( x − m + 3) = m ( x − 2 ) + 62b) m 2 ( x − 1) + m = x ( 3m − 2 )L i gi i: a) m ( x − m + 3) = m ( x − 2 ) + 6 ⇔ mx − m + 3m = mx − 2m + 6 ⇔ 0.x = m 2 − 5m + 6 ⇔ 0.x = ( m − 2 )( m − 3) . Bi n lu n: V i m ≠ 2 và m ≠ 3, phương trình vô nghi m V i m = 2 ho c m = 3, phương trình nghi m úng v i m i x. b) m 2 ( x − 1) + m = x ( 3m − 2 ) ⇔ m 2 x − m 2 + m = 3mx − 2 x ⇔ m 2 − 3m + 2 x = m 2 − m⇔ ( m − 1)( m − 2 ) x = m ( m − 1) . Bi n lu n: V i m ≠ 1 và m ≠ 2, phương trình có nghi m x =()V i m = 1, phương trình nghi m úng v i m i x. V i m = 2, phương trình vô nghi m.m . m−2Ví d 3: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau: a) m 2 ( x + 1) − 1 = ( 2 − m ) x a) m 2 ( x + 1) − 1 = ( 2 − m ) x ⇔ m 2 x + m 2 − 1 = 2 x − mx L i gi i: b)( m − 2 ) x + 3 = 2m − 1x +1⇔ m 2 + m − 2 x = 1 − m 2 ⇔ ( m − 1)( m + 2 ) x = − ( m − 1)( m + 1) . Bi n lu n: N u m ≠ 1 và m ≠ −2 thì phương trình có nghi m duy nh t x = − m +1 m+2()N u m = 1 thì m i x u là nghi m c a phương trình. N u m = −2 thì phương trình vô nghi m. ( m − 2 ) x + 3 = 2m − 1 ⇔ m − 2 x + 3 = 2m − 1 x + 1 ⇔ m + 1 x = 4 − 2m b) V i i u ki n x ≠ −1 thì phương trình ( ) ( )( ) ( ) x +1 (1) V i m = −1 phương trình (1) vô nghi m nên phương trình ã cho cũng vô nghi m. 4 − 2m V i m ≠ −1 phương trình (1) có nghi m x = . Nghi m này th a mãn i u ki n x ≠ −1 khi và ch khi: m +1 4 − 2m ≠ −1 ⇔ −2m + 4 ≠ − m − 1 ⇔ m ≠ 5. m +1Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95V y, khi m = −1 ho c m = 5 phương trình vô nghi m. 4 − 2m Khi m ≠ −1 và m ≠ 5 phương trình có nghi m là x = . m +1 Ví d 4: [ VH]. Gi i và bi n lu n theo tham s m các phương trình: a) m ( m − 6 ) x + m = −8 x + m 2 − 2 b) 3m − x = 1 − 9m 2 x L i gi i: a) Phương trình tương ương:m ( m − 6 ) x + m = −8 x + m 2 − 2 ⇔ m 2 − 6m + 8 x = m 2 − m − 2 ⇔ ( m − 2 )( m − 4 ) x = ( m + 1)( m − 2 ) . Bi n lu n: V i m ≠ 2 và m m ≠ 4 , phương trình có nghi m x = V i m = 2, m i x u là nghi m c a phương trình. V i m = 4, phương trình vô nghi m. m +1 . m−4()b) Ta có: 3m − x = 1 − 9m 2 x ⇔ 9m 2 x − x = 1 − 3m ⇔ 9m 2 − 1 x = 1 − 3m ⇔ ( 3m − 1)( 3m + 1) x = 1 − 3mN u m=± N u m= 1 1 thì phương trình có nghi m duy nh t x = . 3 3m + 1()1 thì phương trình 0 x = 0 : có nghi m x tùy ý. 3 1 N u m = − thì phương trình 0 x = 2 : vô nghi m. 3 1 1 1 1 V y: m = − : S = ∅; n = : S = R; m ≠ ± : S = − . 3 3 3 3m + 1 Ví d 5: [ VH]. Tìm i u ki n phương trình sau có t p nghi m R a) m3 − 2m 2 − m + 2 x = m 2 − 3m + 2 b) ( a + 2b − 1) x = a − b + 2()L i gi i: a) Phương trình m − 2m − m + 2 x = m − 3m + 2 có t p nghi m R khi:2 3 m − 2m 2 m − 3m + 2 = 0) −m+2=0 ( m − 1) ( m ⇔3 2(2 − m − 2 = 0 ( m − 1)( m + 1)( m − 2 ) = 0 m = 1 ⇔ ⇔ . m = 2 ( m − 1)( m − 2 ) = 0 ( m − 1)( m − 2 ) = 02)b) Phương trình ( a + 2b − 1) x = a − b + 2 có t p nghi m R khi: a + 2b − 1 = 0 a + 2b = 1 a = −1 . ⇔ ⇔ a − b + 2 = 0 a − b = −2 b = 1Ví d 6: [ VH]. Tìm i u ki n phương trình a) m 2 − m − 4 x = 2 x − m + 3 nh n m i x ∈ [ 0;1] làm nghi m. b) a x = a ( x + b ) − b có ít nh t 2 nghi m phân bi t.2()L i gi i: a) Phương trình tương ương ⇔ m − m − 6 x = 3 − m .(2)m 2 − m − 6 = 0 Vì phương trình nh n m i x ∈ [ 0;1] làm nghi m nên phương trình có t p là R, do ó ⇔ m = 3. 3 − m = 0 b) a 2 x = a ( x + b ) − b ⇔ a 2 − a x = ab − b ⇔ a ( a − 1) x = b ( a − 1) a − 1 a ( a − 1) = 0 i u ki n phương trình có ít nh t 2 nghi m phân bi t là phương trình có vô s nghi m: ⇔ . a = b = 0 b ( a − 1) = 0 ()BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Gi i và bi n lu n các phương trình sau theo tham s m:Tham gia khóa Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 t i MOON.VN có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ bàn và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Phương trình bậc nhất Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 78 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 45 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 38 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 27 0 0 -
99 trang 26 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 23 0 0 -
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
34 trang 20 0 0 -
7 trang 20 0 0