Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.21 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ về tích vô hướng của hai vecto. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9507. TÍCH VÔ HƯ NG C A HAI VÉC TƠ – P4Th y ng Vi t Hùng [ VH]Bài 1: [ VH]. Cho tam giác ABC. tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA2 = 2 MA.MB c) ( MA + MB )( MB + MC ) = 0 b) ( MA − MB )(2 MB − MC ) = 0 d) 2 MA2 + MA.MB = MA.MCBài 2: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O. Tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA.MC + MB.MD = a 2 c) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 b) MA.MB + MC.MD = 5a 2 d) ( MA + MB + MC )( MC − MB) = 3a 2Bài 3: [ VH]. Cho t giác ABCD, I, J l n lư t là trung i m c a AB và CD.Tìm t p h p i m M sao cho MA.MB + MC.MD =1 2 IJ . 2Bài 4: [ VH]. Cho tam giác ABC có AB = 3. Tìm t p h p i m M th a mãn a) MA.MB = 6 a) 2 MA2 + MB 2 = a 2 . c) MA2 − 3MB 2 = a 2 . e) MA2 + MA.MB = 0 a) MA.MC + MB.MD = a 2 . c) MA.MC + MB.MD = 2a 2 . b) AM . AB = 8 b) 2MA2 − MB 2 = k (k cho trư c) d) MA.MB = k . f) 2MA2 + MA.MB = k (k cho trư c) b) MA2 − MB 2 + MC 2 = a 2 . d) MA.MB + MC.MD = k (k cho trư c)Bài 5: [ VH]. Cho AB = a có trung i m I. Tìm t p h p i m M th a mãnBài 6: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho( ()Bài 7: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho a) MA.MB + MC.MD = 5a 2 c) MA + MB + MC . MC − MB = 3a 2 . Bài 8: [ VH]. Cho ∆ ABC . Tìm t p h p i m M th a mãn i u ki n a) MA2 − MB 2 + CA2 − CB 2 = 0. c) 2MB 2 + MB.MC = BC 2 . e) MA + MB + MC − MB = 0 Bài 9: [ VH]. Cho ∆ ABC a) MA2 + MB 2 + MC 2 = 2a 2 . c) MA2 + MA.MB + MA.MC = 0. Bài 10: [ VH]. Cho ∆ ABC b) 3MA2 − 2 MB 2 − MC 2 = 0 d) AM .BC = k (k cho trư c) b) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 .)()() ()f) MA.MB + MA.MC = MC 2 − MB 2 + BC 2 .u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki nb) MA.MC = MC.MB. d) MB.MC = MA2 +a2 2u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki ncó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) MA.MB + MB.MC + MC.MA = c) 2MA2 + MB 2 − MC 2 = a 25a 2 2b) MA2 − 3MB 2 + 2 MC 2 = 0. d) MA.MB + MB.MC + MC.MA =a2 4Bài 11: [ VH]. Cho ∆ ABC có M là i m tùy ý. Tìm v trí M trong các trư ng h p sau a) MA2 + MB 2 − MC 2t giá tr nh nh t. t giá tr l n nh t.b) M thu c ư ng tròn ngo i ti p ∆ ABC và MA2 + 3MB 2 − MC 2 Bài 12: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O.a) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = a 2 ⇔ M n m trên ư ng tròn ngo i ti p hình vuôngABCD.b) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 = 2 MO MA + MB + MC − 3MD . c) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 khi M dingo i ti p hình vuông ABCD. ng trên ư ng tròn()Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9507. TÍCH VÔ HƯ NG C A HAI VÉC TƠ – P4Th y ng Vi t Hùng [ VH]Bài 1: [ VH]. Cho tam giác ABC. tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA2 = 2 MA.MB c) ( MA + MB )( MB + MC ) = 0 b) ( MA − MB )(2 MB − MC ) = 0 d) 2 MA2 + MA.MB = MA.MCBài 2: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O. Tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA.MC + MB.MD = a 2 c) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 b) MA.MB + MC.MD = 5a 2 d) ( MA + MB + MC )( MC − MB) = 3a 2Bài 3: [ VH]. Cho t giác ABCD, I, J l n lư t là trung i m c a AB và CD.Tìm t p h p i m M sao cho MA.MB + MC.MD =1 2 IJ . 2Bài 4: [ VH]. Cho tam giác ABC có AB = 3. Tìm t p h p i m M th a mãn a) MA.MB = 6 a) 2 MA2 + MB 2 = a 2 . c) MA2 − 3MB 2 = a 2 . e) MA2 + MA.MB = 0 a) MA.MC + MB.MD = a 2 . c) MA.MC + MB.MD = 2a 2 . b) AM . AB = 8 b) 2MA2 − MB 2 = k (k cho trư c) d) MA.MB = k . f) 2MA2 + MA.MB = k (k cho trư c) b) MA2 − MB 2 + MC 2 = a 2 . d) MA.MB + MC.MD = k (k cho trư c)Bài 5: [ VH]. Cho AB = a có trung i m I. Tìm t p h p i m M th a mãnBài 6: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho( ()Bài 7: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho a) MA.MB + MC.MD = 5a 2 c) MA + MB + MC . MC − MB = 3a 2 . Bài 8: [ VH]. Cho ∆ ABC . Tìm t p h p i m M th a mãn i u ki n a) MA2 − MB 2 + CA2 − CB 2 = 0. c) 2MB 2 + MB.MC = BC 2 . e) MA + MB + MC − MB = 0 Bài 9: [ VH]. Cho ∆ ABC a) MA2 + MB 2 + MC 2 = 2a 2 . c) MA2 + MA.MB + MA.MC = 0. Bài 10: [ VH]. Cho ∆ ABC b) 3MA2 − 2 MB 2 − MC 2 = 0 d) AM .BC = k (k cho trư c) b) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 .)()() ()f) MA.MB + MA.MC = MC 2 − MB 2 + BC 2 .u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki nb) MA.MC = MC.MB. d) MB.MC = MA2 +a2 2u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki ncó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) MA.MB + MB.MC + MC.MA = c) 2MA2 + MB 2 − MC 2 = a 25a 2 2b) MA2 − 3MB 2 + 2 MC 2 = 0. d) MA.MB + MB.MC + MC.MA =a2 4Bài 11: [ VH]. Cho ∆ ABC có M là i m tùy ý. Tìm v trí M trong các trư ng h p sau a) MA2 + MB 2 − MC 2t giá tr nh nh t. t giá tr l n nh t.b) M thu c ư ng tròn ngo i ti p ∆ ABC và MA2 + 3MB 2 − MC 2 Bài 12: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O.a) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = a 2 ⇔ M n m trên ư ng tròn ngo i ti p hình vuôngABCD.b) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 = 2 MO MA + MB + MC − 3MD . c) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 khi M dingo i ti p hình vuông ABCD. ng trên ư ng tròn()Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Tích vô hướng hai vecto Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 42 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 30 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 27 0 0 -
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
34 trang 24 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 trang 21 0 0