Toán học lớp 10: Tổng ôn tập về vectơ - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 54.36 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Tổng ôn tập về vectơ - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Tổng ôn tập về vectơ - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. T NG ÔN T P V VÉC TƠTh y ng Vi t HùngBài 1: [ VH]. Cho các hình bình hành ABCD và ACEF a) D ng các i m M, N sao cho EM = BD và FN = BD b) Ch ng minh: CA = MN Bài 2: [ VH]. G i P là i m xác a) CMR: GP = 2 AB b) V i AP ∩ BG = Q . Hãy tính t s : c) G i A’ là i mQA QPnh b i: 5PA − 7 PB − PC = 0 và G là tr ng tâm c a tam giác ABC.i x ng c a A qua B, B’ là i mi x ng c a B qua C, C’ là i mi x ng c a C qua A.Ch ng minh r ng tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng tr ng tâm. Bài 3: [ VH]. Cho tam giác ABC a) Xác nh các i m D, E sao cho: AD = AB + AC và BE = BA + BCb) CMR: C là trung i m c a o n th ng ED c) G i A’, B’, C’ l n lư t là trung i m c a các c nh BC, CA và AB. Ch ng minh r ng tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng tr ng tâm. Bài 4: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD a) Hãy xác nh i m M, P sao cho: AM = DB và MP = ABb) CMR: P là trung i m c a o n th ng DP. c) G i K là m t i m thu c mi n trong c a hình bình hành ABCD. Ch ng minh r ng tam giác ACK và tam giác BDK có cùng tr ng tâm. Bài 5: [ VH]. Cho hai i m A, B: a) D ng các i m E, F sao cho: AE =2 3 AB và AF = AB 5 5b) Ch ng minh r ng hai o n th ng AB và EF có cùng trung i m là I. Bài 6: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. G i M, N theo th t là trung i m c a AB, CD và P là1 i m th a mãn h th c: OP = − OA . 3a) Ch ng minh: 3 AP − 2 AC = 0 b) Ch ng minh: 3 i m B, P, N th ng hàng. c) Ch ng minh: 3 ư ng th ng AC, BD, MNng quy.Bài 7: [ VH]. Cho tam giác ABC có G là tr ng tâm. G i M, N l n lư t là trung i m c a AB, BC. L y haii m I, J sao cho: 2 IA + 3IC = 0 và 2 JA + 5 JB + 3JC = 0 .a) Ch ng minh: M, N, J th ng hàng. b) Ch ng minh: J là trung i m c a BI.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95c) G i E là i m thu c AB sao cho: AE = k AB . Xácnh kC, E, J th ng hàng. nh b i các h th c sau:Bài 8: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O và E, F ư c xácAE = 1 1 AB , CF = CD k k( k ≠ 0) .i nhau.a) Ch ng minh: OE và OF là 2 vectơb) Ch ng minh: O, E, F th ng hàng và O là trung i m c a EF. c) Ch ng minh: t giác AECF là hình bình hành. Bài 9: [ VH]. Cho tam giác ABC, các i m D, E, G ư c xácnh b i h th c: 2 AD = AB , AE = 2CE và2GD = GC .a) Ch ng minh: BE // CD. b) G i M là trung i m c a c nh BC. CMR: A, G, M th ng hàng. Bài 10: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD và 2 i m E, F th a mãn các h th c: 2CE + EB = 0 ,3DF + BD = 0a) Ch ng minh 3 i m A, E, F th ng hàng. b) Xácnh v trí i m M h th c sau ư c th a mãn: 2 AM − 3AF = 0Bài 11: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, F, G th a mãn các h th c: BE = −3 AB , BF = 3 AC , BG = BE + BF b) C/m: i m G n m trên ư ng th ng BC. Bài 12: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, F, M, N sao cho cácng th c sauư c th a mãn: AE =2 1 AB , BF = AB , 3 3EM = 2 BC và FN = 4 BCb) Các i m A, M, N có th ng hàng không? T i sao? Bài 13: [ VH]. Cho tam giác ABC và 2 i m I, F ư c xácCMR: 3 i m I, F, B th ng hàng. nh b i: IA + 3IC = 0 và FA + 2 FB + 3FC = 0 .Bài 14: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, D sao cho: BE = 2 AB + 2 AC và 5 AD = 3 AB + 2 AC b) CMR: các i m A, D, E th ng hàng. Bài 15: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD. G i I là trung i m c a AB và E là i m th a mãn h th c:3IE = ID . Ch ng minh r ng 3 i m A, C, E th ng hàng.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Tổng ôn tập về vectơ - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. T NG ÔN T P V VÉC TƠTh y ng Vi t HùngBài 1: [ VH]. Cho các hình bình hành ABCD và ACEF a) D ng các i m M, N sao cho EM = BD và FN = BD b) Ch ng minh: CA = MN Bài 2: [ VH]. G i P là i m xác a) CMR: GP = 2 AB b) V i AP ∩ BG = Q . Hãy tính t s : c) G i A’ là i mQA QPnh b i: 5PA − 7 PB − PC = 0 và G là tr ng tâm c a tam giác ABC.i x ng c a A qua B, B’ là i mi x ng c a B qua C, C’ là i mi x ng c a C qua A.Ch ng minh r ng tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng tr ng tâm. Bài 3: [ VH]. Cho tam giác ABC a) Xác nh các i m D, E sao cho: AD = AB + AC và BE = BA + BCb) CMR: C là trung i m c a o n th ng ED c) G i A’, B’, C’ l n lư t là trung i m c a các c nh BC, CA và AB. Ch ng minh r ng tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng tr ng tâm. Bài 4: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD a) Hãy xác nh i m M, P sao cho: AM = DB và MP = ABb) CMR: P là trung i m c a o n th ng DP. c) G i K là m t i m thu c mi n trong c a hình bình hành ABCD. Ch ng minh r ng tam giác ACK và tam giác BDK có cùng tr ng tâm. Bài 5: [ VH]. Cho hai i m A, B: a) D ng các i m E, F sao cho: AE =2 3 AB và AF = AB 5 5b) Ch ng minh r ng hai o n th ng AB và EF có cùng trung i m là I. Bài 6: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. G i M, N theo th t là trung i m c a AB, CD và P là1 i m th a mãn h th c: OP = − OA . 3a) Ch ng minh: 3 AP − 2 AC = 0 b) Ch ng minh: 3 i m B, P, N th ng hàng. c) Ch ng minh: 3 ư ng th ng AC, BD, MNng quy.Bài 7: [ VH]. Cho tam giác ABC có G là tr ng tâm. G i M, N l n lư t là trung i m c a AB, BC. L y haii m I, J sao cho: 2 IA + 3IC = 0 và 2 JA + 5 JB + 3JC = 0 .a) Ch ng minh: M, N, J th ng hàng. b) Ch ng minh: J là trung i m c a BI.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95c) G i E là i m thu c AB sao cho: AE = k AB . Xácnh kC, E, J th ng hàng. nh b i các h th c sau:Bài 8: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O và E, F ư c xácAE = 1 1 AB , CF = CD k k( k ≠ 0) .i nhau.a) Ch ng minh: OE và OF là 2 vectơb) Ch ng minh: O, E, F th ng hàng và O là trung i m c a EF. c) Ch ng minh: t giác AECF là hình bình hành. Bài 9: [ VH]. Cho tam giác ABC, các i m D, E, G ư c xácnh b i h th c: 2 AD = AB , AE = 2CE và2GD = GC .a) Ch ng minh: BE // CD. b) G i M là trung i m c a c nh BC. CMR: A, G, M th ng hàng. Bài 10: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD và 2 i m E, F th a mãn các h th c: 2CE + EB = 0 ,3DF + BD = 0a) Ch ng minh 3 i m A, E, F th ng hàng. b) Xácnh v trí i m M h th c sau ư c th a mãn: 2 AM − 3AF = 0Bài 11: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, F, G th a mãn các h th c: BE = −3 AB , BF = 3 AC , BG = BE + BF b) C/m: i m G n m trên ư ng th ng BC. Bài 12: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, F, M, N sao cho cácng th c sauư c th a mãn: AE =2 1 AB , BF = AB , 3 3EM = 2 BC và FN = 4 BCb) Các i m A, M, N có th ng hàng không? T i sao? Bài 13: [ VH]. Cho tam giác ABC và 2 i m I, F ư c xácCMR: 3 i m I, F, B th ng hàng. nh b i: IA + 3IC = 0 và FA + 2 FB + 3FC = 0 .Bài 14: [ VH]. Cho tam giác ABC. a) D ng các i m E, D sao cho: BE = 2 AB + 2 AC và 5 AD = 3 AB + 2 AC b) CMR: các i m A, D, E th ng hàng. Bài 15: [ VH]. Cho hình bình hành ABCD. G i I là trung i m c a AB và E là i m th a mãn h th c:3IE = ID . Ch ng minh r ng 3 i m A, C, E th ng hàng.Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Các dạng toán vecto Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 78 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 45 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 27 0 0 -
99 trang 26 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 23 0 0 -
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
34 trang 20 0 0 -
7 trang 20 0 0
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 trang 19 0 0