Toán học và tuổi trẻ Số 214 (4/1995) trình bày về hàng điểm điều hòa, chùm điểm điều hòa; ma phương trên máy tính điện tử bỏ túi; một tính chất đẹp của đa giác đều. Đặc biệt, tạp chí còn đưa ra một số đề thi Toán học trong các kỳ thi Olimpic Toán quốc tế; đề thi tuyển sinh 1994 tại ĐH Xây dựng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học và tuổi trẻ Số 214 (4/1995) fu, q4 so crAo DUC vA DAo rAo * Her roAN Hec vrEr NAM 4 pr+1 rep crii nn xcAy rs uANc r:uANctr rrANG ordnr orfiu nor, cnilnr orfiu rr0,rtr MA pHUOtvG rnEX ptAy rixru ptgtv rt sd ruttr THI IITIMPIG IIIIN KHU UUC CHAU A.Hft BiIIH DUONG rG.tjffit!1q:i@q*i*l; Hgc sinh gi6i tocin trtrdng Qu6:c hqc Binh Dinh roAN Hec vA rubt rRE MATHEMATICS AND YOI.JTH MUC LUC Trangc Tim hidu sdu th|m todn hoc phd thdng Helping youllg Friends Gain Better (Jnd,erstanding in Secondary School Maths Tdng biOn tdP : L€ Qu6c Hd.n - Hdng didm di6u hda, chim NGI.JYEN CANIITOAN 1 di6u hba Ph6 tdng.bi4n tdP :o Gitii bdi ki tutic NcO oAr rrl Solution of Problems in Preuious Issue HOANG C}IUNG C6c bdi cta s6 210 2o Ban c6 bidt ? Do you know ? nOt oOttc atEN tAP : Nguydn Van Vinh - Ma phtiong tr6n m6y tinh di6n tt b6 trii. 9 Nguy6n Cinh Todn, Hodng Chung, Ng6 Dat Trl, LO Kh6co Db ra ki ndy Problems in. this issue Biro, Nguy6n HuY Doan, Cric bii fiTll2l4 ddn T10/214,L11214,L21214 10 Nguy6n Viot Hai, Dinh Quang HAo, Nguy6n XuAn HuY, Phano 6ng kinh cdi cdch daY vd hoc lodn Huy Khii, Vn Thanh Khidt, L0 Kaleid.oscope, Refornt of Maths Teaching and He.i KhOi, NguYOn V5n Mau, Learning 11 Hodng LO Minh, NguY6n Khac Nguydru Dtc Tdn - Vai y nh6 trong m6t bdi hoc Minh, Trdn Van Nhung, d s6ch dai 7 11 Nguy6n Dang Phdt, Phano DQng Hitng Thd.ng - Thi Olimpic Torin Thanh Quang, Ta Hdng khu vrJc chau A-Thai Binh Drrong 12 QuAng, Dang Hung Thing, Vfl Drrong Thuy, Trdn Thdnho Biti Quarug Trudrug- Dd thi tuydn sinh nam 1994 Trai, L6 86 KhSnh Trinh, NgO trrldng Dai hoc xAY dung. 14 Vi6t Trung, Darg Quan Vi6n.o Vu Qudc Luong - MOt tinh chdt deP cria da giric d6u. 16o Giii tri todn hoc Fun with Mathematics Binh Phuong - Gi6iidap bdi Thay cht bing s6 Bia 4 Vu Kim Th&y - Du llch xuy6n Vi€t Bia 4Tru sd tba soan :4bB Hlrng Chudi, Har NOi DT:213786 Bian ft,uit tri sr/:trU XlVt THIIY2Bt Nguy6n Van Cil. TP Hd Chi Minh DT: 35611 L Trinh bitv: TRQNG THIEP *I5:itEii+$Bel qrich girio khoa hinh hoc l6p 10 hi6n lrru hdnh kh6ng trinh bAy RSs[fi.il* \\r:iJiilsiiliJP cdc vdn d6 tr6n, cbn sdch bni tdp hinh hoc ldp 10 thi gi6i thi6u z.,Gf+rf$rx @6i;ffirm phdn hdng didm di6u hda m6t cdch so sAi vd b6 qua phdn chirm WiI5il;*r di6u hba. Di6u d.47 Hir, Nam Thanh, HAi Hung. D6 Diau NgQc, Nguydrt Hbng Dung, 8T, Trdn Ding Ninh, Nam Dinh, Nam Hh. Trd.n Qui Ban,6T, Nang Khidu, Th6i Thuy, Thrii Binh, L€MinhThitnh, La Dinh Duy,9T, Lam Son, Thanh H6a. Pham Xud.n Thnnfu 8D, Nhng Khidu ThAnh ph6, Truong BAi T1/210 : Tirn x, Y € Z sao cho Ngqc Tuyan, 9T, Nang Khidu Nga Son ; La 8r3 = +997 3iy Xtd.n Trung 8T, Nang Khidu, Tri6u Son, Thanh Minh, IJ6a, Trd.n Nam Dtrng, gCT, Phan BOi Chdu, Ldi giei Cd.ch 1 (ciaDQng Th! I{6ng Vinh, Nghe An, Triruh Kim. Chi, 9T, Ndng 9T, Nang Khidu, Ha Tinh) Khi6u, Hi Tinh, Truong Vinh Ld.n, 9CT, Xudn 8x3=A+997 (1) Ninh, Nguydn Nggc Linh,9r, DOnB Mi, D6ng Tt y e, z + 3iv+997>0. Tr] (1) + Hdi, Qu6ng Binh, Li Quang Ndm,9T, HuYnh ...