Toán học và tuổi trẻ Số 215 (5/1995)
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.38 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chính của tạp chí Toán học và tuổi trẻ Số 215 (5/1995) trình bày về ứng dụng của một bất đẳng thức; kết quả kỳ thi quốc gia chọn học sinh giỏi Toán; áp dụng một số tính chất của hàm số liên tục; đề thi tuyển sinh ĐHTH Hà Nội 1994.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học và tuổi trẻ Số 215 (5/1995) BO GIAO DUC VA DAO TAO * UOI TOAN HOC VIET NAM 5prs1 rap cuf na xcAy rs sAxc rHANc& Ui*g dprg e{es ffiQt Wdt dt&ng t/rlsbc F:,=- E 3-,, HE=J=S=T Ir,-.il-. rr.. jl:* Ap dtlng rrr,flt tinh ehdt crta tudm so liOn tqeS Dd t/rli twgdn sinh DHTH EXA NO, 1g{t4 roAN Hec vA TUbr rRE MATHE,MATICS AND YOI.JTH MTJC LUC Trang Tdng hiAn ftp : Nt;tryEN c,iNt ttrr,r,nto Ddnh cho cdc ban Tnmg hoc Cc sit Phd tdng bi€n ftp : For louter Secondary School Leuel Friercds NCa) DAt t tl Nguy u Khd,nh Nguyan. - Urrg dung c{ra m6t HOAN(i CH(INCi bdt d&ng thilc. 1o Giui hdi ki trudc nOr odr.rc srEN rAp : Salutiort of Probl.ems in Preuious issue C6c bdi cria s6 211. 4 Nguy6n Cinh Todn, Hoingc Db ra ki ndy. Chung, Ngd Dat Trl, L6 KhSc Probl.ems in This Issue. 10 BAo. Nguy6n Huy Doan, Nguy6no Kdt qud ki thi qu6c gia chon hac sinh gidi todn Vi6t Hai, Dinh Quang HAo, ndm hoc 1994 - 1995. Nguy6n XuAn Huy, Phan Huya Ng4,6n Ph.i L1c - Ap dung m6t tinh chdt cira Khai, Vt Thanh Khidt, LA Hai lidm sd li6n tgc. i5 Khoi, Nguy6n Van Mdu, Hoango thi vdo Dai hoc Diinlr. cha ctic bqn chudn bi For Col,l.ege and (Jniuersity Entro,tlce Exa,m. LO Minh, Nguy6n Kh6c Minh, preparers Trdn Van Nhung. Nguydn Dang Dd t,hi tuydn sinh kh6i A nam 1994 tnrbng Phdt, Phan Thanh Quang, Ta D}ITH HA N6i 15 Hdng Quing, DAng Hung Thing,c Giii tf todn hpc Vn Drrong ThUy, Trdn Thdnh Fun. with Math.em.atics. Bia 4 Trai, L6 86 KhSnh Trinh, Ng6 Vi6t Trung, Dang Quan Vi6n. iruh hia : Th.d.y gido uit d1i tuydru hoc sinlt gi6i toon tinh IIdt Hung.Tru sd tba soan :45B Hlrng Chudi, He NOi DT: 213786 Bi€n tQp ud tri s4; VU KIM THI-ry231 Nguy6n Van Cil. TP Hd Chi Minh DT: 356111 Trinh bay; HOANG HAI BAT DAN NGUY6N xruNH lrcuynN lro-ngchrlongtrinh torin cdp 2 cri mQt bdt ding (Hd.i Phbng)thdc quen thuQc mi viQc rlng dungztra nci trong - Vi aU 3 : Chring minh ring V a, b, c ta c6 :khi giai cdc bai tip da sei vd hinh hqc rdt c ab* bc* ca.quA. T6i thudng goi dri libdt d&ng thrlc k6p. Bdtding thrlc dd nhu sau : V qb, 6 * Giai : Ap dUng bdt ding thrtc (3) ta cci : (a * b2 (x) 12+02.>2ab 2 lo2 + c2 -- I zbc D6 thdy (*) *. [{a2>2o lz1 * b) (a + q2 0) .- + 2(a2+ b2+ c4 > 2(ab* bc* co),+ dpcm. .- .l1o + a;2 > 4ob (z) cridingthrlckhia:b=c laz + 6z > zab (B) - Vi ar.r 4 : Chrlng minh ring V a, b, c, d t ta cci : Ca 3 bdt d&ng thrlc tr6n d6u tudng drrong vdi(a - b)2 > 0 vd do dci chring xAy ra ding thrlc a4+ b4 + c4 + d4 > ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học và tuổi trẻ Số 215 (5/1995) BO GIAO DUC VA DAO TAO * UOI TOAN HOC VIET NAM 5prs1 rap cuf na xcAy rs sAxc rHANc& Ui*g dprg e{es ffiQt Wdt dt&ng t/rlsbc F:,=- E 3-,, HE=J=S=T Ir,-.il-. rr.. jl:* Ap dtlng rrr,flt tinh ehdt crta tudm so liOn tqeS Dd t/rli twgdn sinh DHTH EXA NO, 1g{t4 roAN Hec vA TUbr rRE MATHE,MATICS AND YOI.JTH MTJC LUC Trang Tdng hiAn ftp : Nt;tryEN c,iNt ttrr,r,nto Ddnh cho cdc ban Tnmg hoc Cc sit Phd tdng bi€n ftp : For louter Secondary School Leuel Friercds NCa) DAt t tl Nguy u Khd,nh Nguyan. - Urrg dung c{ra m6t HOAN(i CH(INCi bdt d&ng thilc. 1o Giui hdi ki trudc nOr odr.rc srEN rAp : Salutiort of Probl.ems in Preuious issue C6c bdi cria s6 211. 4 Nguy6n Cinh Todn, Hoingc Db ra ki ndy. Chung, Ngd Dat Trl, L6 KhSc Probl.ems in This Issue. 10 BAo. Nguy6n Huy Doan, Nguy6no Kdt qud ki thi qu6c gia chon hac sinh gidi todn Vi6t Hai, Dinh Quang HAo, ndm hoc 1994 - 1995. Nguy6n XuAn Huy, Phan Huya Ng4,6n Ph.i L1c - Ap dung m6t tinh chdt cira Khai, Vt Thanh Khidt, LA Hai lidm sd li6n tgc. i5 Khoi, Nguy6n Van Mdu, Hoango thi vdo Dai hoc Diinlr. cha ctic bqn chudn bi For Col,l.ege and (Jniuersity Entro,tlce Exa,m. LO Minh, Nguy6n Kh6c Minh, preparers Trdn Van Nhung. Nguydn Dang Dd t,hi tuydn sinh kh6i A nam 1994 tnrbng Phdt, Phan Thanh Quang, Ta D}ITH HA N6i 15 Hdng Quing, DAng Hung Thing,c Giii tf todn hpc Vn Drrong ThUy, Trdn Thdnh Fun. with Math.em.atics. Bia 4 Trai, L6 86 KhSnh Trinh, Ng6 Vi6t Trung, Dang Quan Vi6n. iruh hia : Th.d.y gido uit d1i tuydru hoc sinlt gi6i toon tinh IIdt Hung.Tru sd tba soan :45B Hlrng Chudi, He NOi DT: 213786 Bi€n tQp ud tri s4; VU KIM THI-ry231 Nguy6n Van Cil. TP Hd Chi Minh DT: 356111 Trinh bay; HOANG HAI BAT DAN NGUY6N xruNH lrcuynN lro-ngchrlongtrinh torin cdp 2 cri mQt bdt ding (Hd.i Phbng)thdc quen thuQc mi viQc rlng dungztra nci trong - Vi aU 3 : Chring minh ring V a, b, c ta c6 :khi giai cdc bai tip da sei vd hinh hqc rdt c ab* bc* ca.quA. T6i thudng goi dri libdt d&ng thrlc k6p. Bdtding thrlc dd nhu sau : V qb, 6 * Giai : Ap dUng bdt ding thrtc (3) ta cci : (a * b2 (x) 12+02.>2ab 2 lo2 + c2 -- I zbc D6 thdy (*) *. [{a2>2o lz1 * b) (a + q2 0) .- + 2(a2+ b2+ c4 > 2(ab* bc* co),+ dpcm. .- .l1o + a;2 > 4ob (z) cridingthrlckhia:b=c laz + 6z > zab (B) - Vi ar.r 4 : Chrlng minh ring V a, b, c, d t ta cci : Ca 3 bdt d&ng thrlc tr6n d6u tudng drrong vdi(a - b)2 > 0 vd do dci chring xAy ra ding thrlc a4+ b4 + c4 + d4 > ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ Toán học và tuổi trẻ Số 215 Ứng dụng của một bất đẳng thức Bất đẳng thức Hàm số liên tục Tính chất hàm số liên tụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 392 0 0 -
13 trang 264 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 55 0 0 -
18 trang 55 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 54 0 0 -
Kĩ thuật tính giới hạn của dãy số và hàm số
36 trang 49 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 47 0 0 -
Các bất đẳng thức kiểu Lyapunov cho phương trình vi phân với đạo hàm phân số g-Caputo
7 trang 46 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0