Thông tin tài liệu:
I. SÓNG CƠ HỌC 1. Bước sóng: = vT = v/f Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương O ứng với đơn vị của ) 2. Phương trình sóng Tại điểm O: uO = Acos(t + ) Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. AMcos(t + - 2 x )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt Vật Lý 12: CHƯƠNG III: SÓNG CƠ CHƯƠNG III: SÓNG CƠI. SÓNG CƠ HỌC1. Bước sóng: = vT = v/f Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f x(Hz): Tần số của sóng x v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương O Mứng với đơn vị của )2. Phương trình sóng Tại điể m O: uO = Acos(t + ) Tại điể m M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(t + - x ) = vAMcos(t + - 2 x ) uM = AMcos(t + + x ) = * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì v xAMcos(t + + 2 ) 3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 x1 x2 x1 x2 2 v Nếu 2 điể m đó nằ m trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng xthì: x x 2 v Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, và v phải tương ứng với nhau4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởinam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.II. SÓNG DỪNG1. Một số chú ý* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.* Đầu tự do là bụng sóng* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi năng lượng khôngtruyền đi* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) lànửa chu kỳ.2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: (k N * )* Hai đầu là nút sóng: l k 2 Số bụng sóng = số bó sóng = k Số nút sóng = k + 1 * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l (2k 1) (k N ) 4 Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 13. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao độngnhỏ là nút sóng)* Đầu B cố định (nút sóng):Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: uB Acos2 ft vàu B Acos2 ft Acos(2 ft )Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: d d ) và u M Acos(2 ft 2 )uM Acos(2 ft 2 Phương trình sóng dừng tại M: uM uM u M d duM 2 Acos(2 )cos(2 ft ) 2 Asin(2 )cos(2 ft ) 2 2 2 d dBiên độ dao động của phần tử tại M: AM 2 A cos(2 ) 2 A sin(2 ) 2 * Đầu B tự do (bụng sóng):Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: uB u B Acos2 ftPhương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: d d ) và u M Acos(2 ft 2 )uM Acos(2 ft 2 Phương trình sóng dừng tại M: uM uM u M duM 2 Acos(2 )cos(2 ft ) dBiên độ dao động của phần tử tại M: AM 2 A cos(2 ) Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ : xAM 2 A sin(2 ) * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: dAM 2 A cos(2 ) III. GIAO THOA SÓNGGiao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau mộtkhoảng l:Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2Phương trình sóng tại 2 nguồn u1 Acos(2 ft 1 ) và u2 Acos(2 ft 2 )Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: d1 d 1 ) và u2 M Acos(2 ft 2 2 2 )u1M Acos(2 ft 2 Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M d d d1 d 2 1 2 uM 2 Acos 1 2 cos 2 ft 2 2 d d Biên độ dao động tại M: AM 2 A cos 1 2 với 1 2 2 l l Chú ý: * Số cực đại: k (k Z) 2 2 l 1 l 1 * Số cực tiểu: k (k Z) 2 2 2 21. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 0 ) * Điể m dao động cực đại: d1 – d2 = k (kZ) l l Số đường hoặ ...