Danh mục

Tổng chi tiêu và chính sách tài chính

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 73.51 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các hộ gia đình luôn luôn chi tiêu tiêu dùng ở bất kì mức thu nhập nào, một đại lượng mà chúng ta gòi là tiêu dùng tư định ( C ) đây là một đại lượng độc lập với thu nhập. Ví dụ C=250 Người ta có xu hướng tiêu dùng nhiều hơn khi thu nhập khá dụng của họ tăng . Lương tăng của chi tiêu tiêu dùng khi có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng là tiêu dùng biên ( tiêu dùng ứng dụ )....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng chi tiêu và chính sách tài chính Chương 4. T NG CHI TIÊU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH Cơ c u t ng chi tiêu (% GDP theo giá hi n hành) c a Vi t Nam 1997-2003 1990 1995 1999 2000 2001 2002 2003 Tiêu dùng tư nhân 84,8 73,6 68,6 66,5 64,9 65,1 64,9 Tiêu dùng chính ph 12,3 8,2 6,8 6,4 6,3 6,2 6,9 u tư 12,6 27,1 27,6 29,6 31,2 33,2 35,1 Xu t kh u 36,0 32,8 50,0 55,0 54,6 56,8 60,3 Nh p kh u - 45,3 - 41,9 - 52,8 - 57,5 - 56,9 - 62,0 - 67,9www.adb.org, Key Indicators of Developing Asian and Pacifics countries 4.1. Tiêu dùng và ti t ki m cá nhânThu nh p kh d ng: DI hay Yd = GDP + NFFI – De – Ti – Prn p và gi l i + Tr – Tcá nhân = W + R + i + Prchia + Tr – Tcá nhân – BHXH =C+STiêu dùng và ti t ki m có m i quan h như “nư c trong hai bình thông nhau”. 4.1.1. Hàm tiêu dùng Các h gia ình luôn luôn chi tiêu tiêu dùng b t kỳ m c thu nh p nào, m t i lư ng mà chúng ta g i - nh ( C ) ây là m t i lư ng c l p v i thu nh p. ví d C = 250 là tiêu dùng t (1) Ngư i ta có xu hư ng tiêu dùng nhi u hơn khi thu nh p kh d ng c a h tăng. Lư ng tăng c a chi tiêu - tiêu dùng khi có thêm 1 ng trong thu nh p kh d ng là tiêu dùng biên (tiêu dùng ng d ). VD: ngư i ta s tiêu dùng thêm 75 xu khi thu nh p kh d ng c a h tăng thêm 1 ng. Vì th khi có thêm Yd thu nh p thì h s tiêu dùng thêm 0,75Yd Quan h gi a 2 phương trình này g i là hàm tiêu dùng và nó bi u th t ng s c a t t c các kho n tiêu dùng m i m c thu nh p kh d ng. C = 250 +0,75YdM i quan h gi a t i t ki m và thu nh p kh d ng ư c g i là hàm s ti t ki m.D ng tuy n tính t ng quát: C = Co + CmYdTrong ó : Co : tiêu dùng t nhCm : tiêu dùng biên (hay MPC) 4.1.2. Hàm ti t ki m S = So + SmYd = - Co + (1 - Cm)YdTrong ó : So : ti t ki m t nhSm : ti t ki m biên (hay MPS)C0 + S0 = 0Cm + S m = 1 Thu nh p Tiêu dùng Tiêu dùng t T ng tiêu Ti t ki m T ng m c kh d ng ng d nh dùng ng d t i t ki m S + MPC Yd (MPCYd) (Co) MPSYd C +MPC Yd 0 0 250 250 0 -250 1.000 750 250 1.000 250 0 2.000 1.500 250 1.750 500 250 3.000 2.250 250 2.500 750 500 4.000 3.000 250 3.250 1.000 750 5.000 3.750 250 4.000 1.250 1.000 16MPC = 0,75MPS = 1-MPC =1 – 0,75 = 0,25 C Hàm tiêu dùng C = 250 +0,75Yd 3250 1000 250 1000 4000 Ydt i t ki m Hàm ti t ki m 0 1000 Yd -250 Hình 4.1 Hàm tiêu dùng và hàm ti t ki m 4.1.3. Khuynh hư ng tiêu dùng trung bình (APC)Khuynh hư ng tiêu dùng trung bình ư c xác nh b ng cách l y s chi tiêu tiêu dùng chia cho Cthu nh p kh d ng trong cùng m t kho ng th i gian: APC = YdAPC (Average propensity to consume) : khuynh hư ng tiêu dùng trung bìnhAPC = 1 : chi tiêu b ng thu nh pAPC > 1 : chi tiêu nhi u hơn thu nh pAPC < 1 : chi tiêu ít hơn thu nh pMPC (Marginal propensity to consume) : khuynh hư ng tiêu dùng biênC : chi tiêu tiêu dùng c a h gia ìnhYd : thu nh p k h d ng c a h gia ình 4.1.4. Khuynh hư ng tiêu dùng biên (MPC)Khuynh hư ng tiêu dùng biên là ph n c a ng thu nh p kh d ng tăng thêm ư c s ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: