Tổng hợp các chất dẫn 3-aryl-2methyl-4(3H)-quinazolinon
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 172.80 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các dẫn chất 4(3H)-quinazolinon được nhiều nhà nghiên cứu trên thế giới quan tâm nhất trong hệ dị vòng quinazonlin. Các công trình đã công bố cho thất các dẫn chất 4(3H)-quinazolinon có hoạt tính sinh học phong phú như tác dụng gây ngủ, tác dụng kháng khuẩn, tác dụng giảm đau và kháng viêm, tác dụng kháng virus và chống ung thư. Tiếp theo các nghiên cứu trước đây, trong nghiên cứu này tác giả trình bày kết quả tổng hợp các dẫn chất 3-aryl-2-methyl-4(3H)-quinazolinon. Phần tử tác dụng sinh học sẽ được công bố trong các báo cáo tiếp theo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp các chất dẫn 3-aryl-2methyl-4(3H)-quinazolinonNghien cifu - Ky thuat 6. Bringmann G., ROdenauer 8., Irmer A., Bruhn clinical laboratory standards, reference method forT., Brun R., Antitumoral and antileishmanial broth dilution antifungal susceptibility testing ofdioncoquinones and ancistroquinones from cell filamentous fungi; Approved Standard (M 38-A)] pp.cultures of Triphyophyllum peltatum 161-163.(Dioncophyllaceae) and Ancistrocladus abbreviatus 9. De Hoog G. S., J. Guarro, J. Geneii & IVI. J.(Ancistroeladaeeae), Phytochemistry, 68, pp. 2501- Figueras, (2000), ATLAS of Clinical Fungi 2 Edition,2509. (2008), Centraabureau voor Schimmelcultures Utrecht, The7. The National Committee for Clinical Laboratory National Committee for Clinical Laboratory Standards,Standards . Method for antifungal disk diffusion (2002), Reference method for broth dilution antifungalsusceptibility testing of yeasts; Approved Guideline (M susceptibility testing of yeasts. Approved Standard-44-A) (2004) Second Edition, M 27-A2. 22(15), pp. 1-30. 8. Ellas J. Anaissie, Michael R. McGinnis, Micheal 10. Muanza et al., (1994), Antibacterial andA. Pfaller, (2003) Clinical Mycology, Churchill antifungal activities of nine medicinal plants fromLivingstone, (2002), [The national committee for Zaire, Int J. Phannacology, 32, pp. 337-345. Tong hop cac dan chat 3-aryl-2-methyl-4(3/0-quinazolinon Nguyen Ngpc Vinh, Trirong The Ky^ Vien Kiem nghiem thuoc TP. HCM, Khoa Dugc, Dgi hgc Y Dugc TP. HCM Oat van de quinazolinon theo s a do phan irng 1 : acetyl hda C i c d i n chat 4(3/-/)-quinazolinon d u p e nhieu acid anthranilic 1 thu d u p e 2-methyl-4H-3,1-n h i nghiin ciru tren the gidi quan t i m n h i t trong benzoxazin-4-on 2, 2 phan irng vdi amin thornh i dj vdng quinazolin. C i e edng trinh d i edng bd trong PPA (acid polyphosphoric) d u p e dieu checho t h i y c i e d i n c h i t 4(3/-/)-quinazolinon cd tai chd theo p h u a n g p h i p cua t i i l i i u ^ cho hpphoat tinh sinh hpc phong phii n h u t i c dung g i y chat 3a,b, phan ijng vdi amin dj vdng trong DMFngu, t i e dung ehdng dpng kinh, t i e dung k h i n g cho hpp c h i t 4a-d vdi e i c nhdm the dupe trinhkhuan, t i c dung giam dau v i k h i n g v i i m , t i c b i y trong bang 1 . Phan u n g ciia hpp c h i t 2 vdidung k h i n g virus v i chdng una t h u ^. T i i p 2-aminothiazol khdng thu d u p e hpp chat 5 nhtrtheo c i e nghiin cuu t r u d e d i y ™ , trong nghien d u kien m i phan irng cd s u m d vdng v i thueiru n i y chimg tdi trinh b i y k i t qua tdng hpp c i e d u p e hpp c h i t 6. 6 d i n chat gdm 3a, b v i 4a-d Iddin chit 3-aryl-2-methyl-4(3AV)-quinazolinon. e i c hpp c h i t mdi ehua thay cdng bd trong CeicP h i n thii t i e dung sinh hpe se d u p e edng bd t i i l i i u tham khao. Rieng h a p c h i t 3-(2-trong e i e b i o c i o tiep theo. cloropyridin-3-yl)-2-methyl-4(3H)-quinazolinon (4d) d u p e d i t ten l i NL 197 de phuc vu eho cic PhuOng phap nghien ciru nghien ciru tiep theo. Tdng hpp e i c d i n c h i t 3-aryl-2-methyl-4(3H)- 3a,b 43,j So do phan irng 1. Ting hgp cdc ddn chit 2-methyl-4(3H)-quinazolinon thi d- vj tri 3.40 TAP CHi DUQC HQC - 7/2009 (SO 399 NAM 49) Nghien cuu - Ky thuatBing 1; NhPm thi cua cdc hgp chit 3a,b v i 4a-d. mOt cdc thiiy tinh dung tich 500 ml. Tiep tye tring 3a 3b 4a l^i binh phan irng vdi 50 ml nude. Trung hda 3- /CF3 5 ,CI V dung djch chira san pham bing dung djch 2V 6t7 ^ = Y ^ „>. NH amoniac 10% den pH 4,0 - 5,0. Tiia tich ra dupe 6 r 4 X> de ling qua dim, Ipc v i rua tiia bing nude. Tii ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp các chất dẫn 3-aryl-2methyl-4(3H)-quinazolinonNghien cifu - Ky thuat 6. Bringmann G., ROdenauer 8., Irmer A., Bruhn clinical laboratory standards, reference method forT., Brun R., Antitumoral and antileishmanial broth dilution antifungal susceptibility testing ofdioncoquinones and ancistroquinones from cell filamentous fungi; Approved Standard (M 38-A)] pp.cultures of Triphyophyllum peltatum 161-163.(Dioncophyllaceae) and Ancistrocladus abbreviatus 9. De Hoog G. S., J. Guarro, J. Geneii & IVI. J.(Ancistroeladaeeae), Phytochemistry, 68, pp. 2501- Figueras, (2000), ATLAS of Clinical Fungi 2 Edition,2509. (2008), Centraabureau voor Schimmelcultures Utrecht, The7. The National Committee for Clinical Laboratory National Committee for Clinical Laboratory Standards,Standards . Method for antifungal disk diffusion (2002), Reference method for broth dilution antifungalsusceptibility testing of yeasts; Approved Guideline (M susceptibility testing of yeasts. Approved Standard-44-A) (2004) Second Edition, M 27-A2. 22(15), pp. 1-30. 8. Ellas J. Anaissie, Michael R. McGinnis, Micheal 10. Muanza et al., (1994), Antibacterial andA. Pfaller, (2003) Clinical Mycology, Churchill antifungal activities of nine medicinal plants fromLivingstone, (2002), [The national committee for Zaire, Int J. Phannacology, 32, pp. 337-345. Tong hop cac dan chat 3-aryl-2-methyl-4(3/0-quinazolinon Nguyen Ngpc Vinh, Trirong The Ky^ Vien Kiem nghiem thuoc TP. HCM, Khoa Dugc, Dgi hgc Y Dugc TP. HCM Oat van de quinazolinon theo s a do phan irng 1 : acetyl hda C i c d i n chat 4(3/-/)-quinazolinon d u p e nhieu acid anthranilic 1 thu d u p e 2-methyl-4H-3,1-n h i nghiin ciru tren the gidi quan t i m n h i t trong benzoxazin-4-on 2, 2 phan irng vdi amin thornh i dj vdng quinazolin. C i e edng trinh d i edng bd trong PPA (acid polyphosphoric) d u p e dieu checho t h i y c i e d i n c h i t 4(3/-/)-quinazolinon cd tai chd theo p h u a n g p h i p cua t i i l i i u ^ cho hpphoat tinh sinh hpc phong phii n h u t i c dung g i y chat 3a,b, phan ijng vdi amin dj vdng trong DMFngu, t i e dung ehdng dpng kinh, t i e dung k h i n g cho hpp c h i t 4a-d vdi e i c nhdm the dupe trinhkhuan, t i c dung giam dau v i k h i n g v i i m , t i c b i y trong bang 1 . Phan u n g ciia hpp c h i t 2 vdidung k h i n g virus v i chdng una t h u ^. T i i p 2-aminothiazol khdng thu d u p e hpp chat 5 nhtrtheo c i e nghiin cuu t r u d e d i y ™ , trong nghien d u kien m i phan irng cd s u m d vdng v i thueiru n i y chimg tdi trinh b i y k i t qua tdng hpp c i e d u p e hpp c h i t 6. 6 d i n chat gdm 3a, b v i 4a-d Iddin chit 3-aryl-2-methyl-4(3AV)-quinazolinon. e i c hpp c h i t mdi ehua thay cdng bd trong CeicP h i n thii t i e dung sinh hpe se d u p e edng bd t i i l i i u tham khao. Rieng h a p c h i t 3-(2-trong e i e b i o c i o tiep theo. cloropyridin-3-yl)-2-methyl-4(3H)-quinazolinon (4d) d u p e d i t ten l i NL 197 de phuc vu eho cic PhuOng phap nghien ciru nghien ciru tiep theo. Tdng hpp e i c d i n c h i t 3-aryl-2-methyl-4(3H)- 3a,b 43,j So do phan irng 1. Ting hgp cdc ddn chit 2-methyl-4(3H)-quinazolinon thi d- vj tri 3.40 TAP CHi DUQC HQC - 7/2009 (SO 399 NAM 49) Nghien cuu - Ky thuatBing 1; NhPm thi cua cdc hgp chit 3a,b v i 4a-d. mOt cdc thiiy tinh dung tich 500 ml. Tiep tye tring 3a 3b 4a l^i binh phan irng vdi 50 ml nude. Trung hda 3- /CF3 5 ,CI V dung djch chira san pham bing dung djch 2V 6t7 ^ = Y ^ „>. NH amoniac 10% den pH 4,0 - 5,0. Tiia tich ra dupe 6 r 4 X> de ling qua dim, Ipc v i rua tiia bing nude. Tii ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa Chất dẫn 3-aryl-2methyl-4(3H)-quinazolinon Hóa hữu cơ Dẫn chất 4(3H)-quinazolinon Hệ dị vòng quinazonlin Hoạt tính sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
SỔ TAY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHO DOANH NGHIỆP
148 trang 103 0 0 -
86 trang 73 0 0
-
Nghiên cứu mối quan hệ giữa hoạt tính sinh học của thủy tinh 46S với độ cứng và độ bền nén
5 trang 56 0 0 -
Nghiên cứu tổng hợp, thành phần, cấu tạo phức chất của crom với Azo DQ1
7 trang 53 0 0 -
4 trang 52 0 0
-
Tiểu luận Đề tài: Hệ thống phân phối nhũ tương trong thực phẩm chức năng
32 trang 52 1 0 -
175 trang 45 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 45 0 0 -
7 trang 42 0 0
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 41 0 0