TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.99 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMI/ MỤC TIÊU : Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bàitoán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồngdạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinhII/ NỘI DUNG : Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : 1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là : B) 0;1 C) ;3 A) 3 1 2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 < x2 – 3 . Có nghiệm của bấtphương trình là : A) x > 2 B) x > 0 C)x x2 1 2 1) x 2 x x x 2 2) 3x x 6 Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đãhoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏitheo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC,đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,cạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchópIII/ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁNBài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ ĐA: 1) C 2) A 3) BBài 2 : 1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x 0; x 2 cho 0,5 đ x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ S = 1 cho 0,5 đ 2) Nghiệm phương trình : x = 3 0,5 đ cho 3 cho 0,5 đ x=- 2Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ Lập luận => phương trình 0,5 đ Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ Trả lời 0,5 đBài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ A B 1,5 D K 25 H Ca) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đb) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC BC 2 BC DC 9cm 0,75 đ => => HC = DC HC BC HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đc) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đHạ AK DC => vgADK vgBCH => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ AB DC BH 7 25.25 192cm 2 0,5 đS ABCD = 2 2Bài 5 : - Vẽ hình chính xác 0,25 đ - Tính được AC = 10 2 0,25 đ - Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ 1- Tính thể tích hình chóp : V = .10 2.9 323,33cm3 0,25 đ 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMI/ MỤC TIÊU : Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bàitoán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồngdạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinhII/ NỘI DUNG : Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : 1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là : B) 0;1 C) ;3 A) 3 1 2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 < x2 – 3 . Có nghiệm của bấtphương trình là : A) x > 2 B) x > 0 C)x x2 1 2 1) x 2 x x x 2 2) 3x x 6 Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đãhoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏitheo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC,đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,cạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchópIII/ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁNBài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ ĐA: 1) C 2) A 3) BBài 2 : 1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x 0; x 2 cho 0,5 đ x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ S = 1 cho 0,5 đ 2) Nghiệm phương trình : x = 3 0,5 đ cho 3 cho 0,5 đ x=- 2Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ Lập luận => phương trình 0,5 đ Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ Trả lời 0,5 đBài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ A B 1,5 D K 25 H Ca) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đb) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC BC 2 BC DC 9cm 0,75 đ => => HC = DC HC BC HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đc) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đHạ AK DC => vgADK vgBCH => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ AB DC BH 7 25.25 192cm 2 0,5 đS ABCD = 2 2Bài 5 : - Vẽ hình chính xác 0,25 đ - Tính được AC = 10 2 0,25 đ - Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ 1- Tính thể tích hình chóp : V = .10 2.9 323,33cm3 0,25 đ 3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 196 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 64 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 32 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 32 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 32 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0