Trắc nghiệm dao động cơ học-Bài 3
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.94 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm dao động cơ học-bài 3, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm dao động cơ học-Bài 3Đ NG VI T HÙNG Tr c nghi m Dao ñ ng cơ h c 03. CON L C LÒ XOCâu 1: Công th c tính t n s góc c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. ω = B. ω = C. ω = D. ω = 2π m 2π k k mCâu 2: Công th c tính t n s dao ñ ng c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. f = 2π B. f = 2 π C. f = D. f = 2π m 2π k k mCâu 3: Công th c tính chu kỳ dao ñ ng c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. T = 2π B. T = 2 π C. T = D. T = 2π m 2π k k mCâu 4: Chu kỳ dao ñ ng ñi u hoà c a con l c lò xo ph thu c vào:A. biên ñ dao ñ ng. B. c u t o c a con l c.C. cách kích thích dao ñ ng. D. pha ban ñ u c a con l c.Câu 5: Con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa. Khi tăng kh i lư ng c a v t lên 4 l n thì t n s dao ñ ng c a v t.A. tăng lên 4 l n B. gi m ñi 4 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 6: Con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa. Khi tăng kh i lư ng c a v t lên 16 l n thì chu kỳ dao ñ ng c a v tA. tăng lên 4 l n B. gi m ñi 4 l n C. tăng lên 8 l n D. gi m ñi 8 l nCâu 7: M t con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa, v t có có kh i lư ng m = 0,2 kg, ñ c ng c a lò xo k = 50 N/m. T n sgóc c a dao ñ ng là (l y π2 = 10):A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s C. ω = 25 rad/s D. ω = 5π rad/sCâu 8: M t con l c lò xo có ñ c ng c a lò xo là k. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m1 thì con l c dao ñ ng ñi uhòa vơi chu kỳ T1. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng ñi u hòa vơi chu kỳ T2. H i khi treolò xo v i v t m = m1 + m2 thì lò xo dao ñ ng v i chu kỳ T12 + T22 T1T2 B. T = T12 + T22 C. T = D. T =A. T = T1 + T2 T12 + T22 T1T2Câu 9: Con l c lò xo g m v t có kh i lư ng m và lò xo k dao ñ ng ñi u hòa, khi m c thêm vào m t v t khác có kh ilư ng g p 3 l n v t có kh i lư ng m thì t n s dao ñ ng c a con l cA. tăng lên 3 l n B. gi m ñi 3 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 10: M t con l c lò xo có ñ c ng c a lò xo là k. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m1 thì con l c dao ñ ngñi u hòa vơi chu kỳ T1. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng ñi u hòa vơi chu kỳ T2. H i khitreo lò xo v i v t m = m1 – m2 thì lò xo dao ñ ng v i chu kỳ T th a mãn, (bi t m1 > m2) T12 − T22 T1T2 B. T = T12 − T22 C. T = D. T =A. T = T1 – T2 T12 − T22 T1T2Câu 11: M t con l c lò xo, v t n ng có kh i lư ng m = 250 gam, lò xo có ñ c ng k = 100 N/m. T n s dao ñ ng c acon l c làA. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 HzCâu 12: Con l c lò xo g m v t có kh i lư ng m và lò xo k dao ñ ng ñi u hòa, khi m c thêm vào m t v t khác có kh ilư ng g p 3 l n v t có kh i lư ng m thì chu kỳ dao ñ ng c a con l cA. tăng lên 3 l n B. gi m ñi 3 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 13: Trong dao ñ ng ñi u hòa c a m t con l c lò xo, n u tăng kh i lư ng c a v t n ng thêm 100% thì chu kỳ daoñ ng c a con l cA. tăng 2 l n. C. tăng 2 l n. B. gi m 2 l n. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm dao động cơ học-Bài 3Đ NG VI T HÙNG Tr c nghi m Dao ñ ng cơ h c 03. CON L C LÒ XOCâu 1: Công th c tính t n s góc c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. ω = B. ω = C. ω = D. ω = 2π m 2π k k mCâu 2: Công th c tính t n s dao ñ ng c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. f = 2π B. f = 2 π C. f = D. f = 2π m 2π k k mCâu 3: Công th c tính chu kỳ dao ñ ng c a con l c lò xo là m k 1k 1mA. T = 2π B. T = 2 π C. T = D. T = 2π m 2π k k mCâu 4: Chu kỳ dao ñ ng ñi u hoà c a con l c lò xo ph thu c vào:A. biên ñ dao ñ ng. B. c u t o c a con l c.C. cách kích thích dao ñ ng. D. pha ban ñ u c a con l c.Câu 5: Con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa. Khi tăng kh i lư ng c a v t lên 4 l n thì t n s dao ñ ng c a v t.A. tăng lên 4 l n B. gi m ñi 4 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 6: Con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa. Khi tăng kh i lư ng c a v t lên 16 l n thì chu kỳ dao ñ ng c a v tA. tăng lên 4 l n B. gi m ñi 4 l n C. tăng lên 8 l n D. gi m ñi 8 l nCâu 7: M t con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa, v t có có kh i lư ng m = 0,2 kg, ñ c ng c a lò xo k = 50 N/m. T n sgóc c a dao ñ ng là (l y π2 = 10):A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s C. ω = 25 rad/s D. ω = 5π rad/sCâu 8: M t con l c lò xo có ñ c ng c a lò xo là k. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m1 thì con l c dao ñ ng ñi uhòa vơi chu kỳ T1. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng ñi u hòa vơi chu kỳ T2. H i khi treolò xo v i v t m = m1 + m2 thì lò xo dao ñ ng v i chu kỳ T12 + T22 T1T2 B. T = T12 + T22 C. T = D. T =A. T = T1 + T2 T12 + T22 T1T2Câu 9: Con l c lò xo g m v t có kh i lư ng m và lò xo k dao ñ ng ñi u hòa, khi m c thêm vào m t v t khác có kh ilư ng g p 3 l n v t có kh i lư ng m thì t n s dao ñ ng c a con l cA. tăng lên 3 l n B. gi m ñi 3 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 10: M t con l c lò xo có ñ c ng c a lò xo là k. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m1 thì con l c dao ñ ngñi u hòa vơi chu kỳ T1. Khi m c lò xo v i v t có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng ñi u hòa vơi chu kỳ T2. H i khitreo lò xo v i v t m = m1 – m2 thì lò xo dao ñ ng v i chu kỳ T th a mãn, (bi t m1 > m2) T12 − T22 T1T2 B. T = T12 − T22 C. T = D. T =A. T = T1 – T2 T12 − T22 T1T2Câu 11: M t con l c lò xo, v t n ng có kh i lư ng m = 250 gam, lò xo có ñ c ng k = 100 N/m. T n s dao ñ ng c acon l c làA. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 HzCâu 12: Con l c lò xo g m v t có kh i lư ng m và lò xo k dao ñ ng ñi u hòa, khi m c thêm vào m t v t khác có kh ilư ng g p 3 l n v t có kh i lư ng m thì chu kỳ dao ñ ng c a con l cA. tăng lên 3 l n B. gi m ñi 3 l n C. tăng lên 2 l n D. gi m ñi 2 l nCâu 13: Trong dao ñ ng ñi u hòa c a m t con l c lò xo, n u tăng kh i lư ng c a v t n ng thêm 100% thì chu kỳ daoñ ng c a con l cA. tăng 2 l n. C. tăng 2 l n. B. gi m 2 l n. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 26 0 0 -
35 trang 26 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 24 0 0