Danh mục

TRẮC NGHIỆM NỘI TIẾT

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 96.45 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả hormone sau, ngoại trừ : A. Epinephrine B. Thyroxine C. ACTH D. Glucagon E. Aldosterone 242. Trong vòng tuần hoàn hormon giáp phần lớn ở dạng : A. Triiodothyronine B. Thyroxine C. Thyrotropine D. Thyroglobuline E. Tự do 243. Iod hóa muói ăn nhằm mục đích : A. Gỉam tỉ lệ bướu cổ B. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệ C. Cung cấp muối cho vùng cao D. Làm cho trẻ cao lớn E. Câu A và B đúng 244. Chất nào sau đây...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM NỘI TIẾT241. Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả hormone sau, ngoại trừ :A. EpinephrineB. ThyroxineC. ACTHD. GlucagonE. Aldosterone242. Trong vòng tuần hoàn hormon giáp phần lớn ở dạng :A. TriiodothyronineB. ThyroxineC. ThyrotropineD. ThyroglobulineE. Tự do243. Iod hóa muói ăn nhằm mục đích :A. Gỉam tỉ lệ bướu cổB. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệC. Cung cấp muối cho vùng caoD. Làm cho trẻ cao lớnE. Câu A và B đúng244. Chất nào sau đây có tác động lớn nhất trên áp lực thẩm thấu :A. ProgesteroneB. CortisolC. VasopressineD. Aldosterone245. Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát triển sinhdục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết nào sau đây b ị ưu năng :A. Tuyến giápB. Tinh hoànC. Vỏ thượng thậnD. Tủy thượng thậnE. Tụy246. Hormon nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự tăng trưởng :A. GHB. TestosteroneC. T4D. InsulinE. Vasopressin247. Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế :A. Hoạt hóa adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòngB. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế b ào đíchC. Điều khiển ngượcD. Gắn với recepteur trong tế bào đíchE. Câu A và B đúng248. Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do :A. Thừa GH sau tuổi dậy thìB. Thừa GH trước tuổi dậy thìC. Thừa ACTH sau tuổi dậy thìD. Thiếu GH sau tuổi dậy thìE. U tuyến yên249. Chất nào không phải là hormon steroid :A. Aldosteron.B. Testosteron.C. Progesteron.D. Cortisol.E. Vasopressin250. Câu nào sau đây không đúngA. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đíchB. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormonC. Thụ thể có thể nằm ở trên, trong màng tế bào hoặc trong nhânD. Thụ thể đặc hiệu cho mối loại hormonE. Số lượng thụ thể tỉ lệ nghịch với nồng độ hormon251. Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormonA. Hoạt hoá enzyme trong tế bàoB. Hoạt hoá gen trong nhânC. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ haiD. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bàoE. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormon tuyến giáp252. Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu :A. Tiêm glucagon.B. Tiêm tinh chất tuỷ thượng thận.C. Tiêm GH.D. Cắt bỏ tuyến tuỵE. Cắt bỏ tuyến giáp253. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH :A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồiB. Bài tiết từ các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồiC. Đều thuộc loại hormon steroidD. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồiE. Được dự trữ ở tuyến yên trước254. Hormon nào sau có tác dụng trên tính thấm của màng tế bào đối với nướcA. CorticoidB. OxytocinC. VasopressinD. AldosteronE. Androgen255. Hormon nào sau không phải là hormon dạng peptid :A. LHB. CRHC. GHD. TSHE. Corticoid256. Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chung :A. Hormon peptidB. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosineC. Hormon steroid và polypeptidD. Hormon dạng eicosanoidE. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine257. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng ?A. LHB. LH và FSHC. GnRHD. FSHE. FSH và testosteron

Tài liệu được xem nhiều: