TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: ĐỀ THỬ NGHIỆM 2
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.63 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm sinh học:đề thử nghiệm 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:ĐỀ THỬ NGHIỆM 2 ĐỀ THỬ NGHIỆM 2 Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lầnCâ u 1được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây? Cây giao phấnA) Cây tự thụ phấnB) Cây đa bộiC) Cây được tạo ra bằng phương hpáp gây đột biến nhân tạoD)Đáp án B một gen trước đột biến có tỷ lệ A/B=2/3 một đột biến liên quan đếnCâ u 2một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen.Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X 66,48%. Số liên kết hydrô trong gen đột biến đãthay đổi như thế nào? Tăng 1 liên kết hydrôA) giảm 1 liên kết hydrôB) Không thay đổi số lượng hydrôC) Tăng 2 liên kết hydroD)Đáp án A tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1.Câ u 3Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quầnthể là bao nhiêu? quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II:A)0,18 Aa quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thểB)II: 0,32 Aa quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II:C)0,09 Aa quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thểD)II: 0,18 AaĐáp án A Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánhCâ u 4dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuầnchủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánhdài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen,cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai? AbA) aB ABB) ab AbC) ab ABD) aBĐáp án A Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá?Câ u 5 Làm phát tán các gen đột biếnA) Trung hoà tính có hại của đột biếnB) tạo ra các biến dị tổ hợpC) Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoáD)Đáp án D Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểuCâ u 6gen BBBb chiếm tỷ lệ:A) 2/9B) 1/8C) 4/36D) 1/36Đáp án A dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:Câ u 7A) PitêcantrôpB) Parapitec ĐriôpitecC)D) ÔtralôpitecĐáp án B dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểuCâ u 8hình? lặp đoạnA) mất đoạnB) đảo đoạnC) thể khuyết nhiễmD)Đáp án C Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong nhữngCâ u 9quy luật di truyền nào? Quy luật phân ly độc lập và liên kết genA) Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alenB)tương ứng trên Y Quy luật di truyền qua tế bào chấtC) B và C đều đúngD)Đáp án -D Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiếnCâu 10hoá? biến dị tổ hợpA) Các đột biến trung tínhB) đột biến genC) đột biếnD)Đáp án C Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng cácCâu 11chữ cái và các số như saucặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 a’ b ’ c’ d ’ e’ f ’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ a’ e’ b’ c’ d’ f’Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên: cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tươngA)đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnB) cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyểnC)đoạn không tương hỗ cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiệnD)tượng lặp đoạnĐáp án A bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với cácCâu 12cành cây khô, đặc điểm này của bọ que được gọi là:A) Thích nghi sinh thái Thích nghi kiểu hìnhB) Thích nghi kiểu genC) Thích nghi thụ độngD)Đáp án C Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột biếnCâu 13trong ngoại cảnh đã ảnh hưởng tới sự không phân ly của cặp NST ở……….củaquá trình phân bào Kì đầuA) Kì giữaB)C) Kì sau Kì cuốiD)Đáp án C đặc đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:ĐỀ THỬ NGHIỆM 2 ĐỀ THỬ NGHIỆM 2 Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lầnCâ u 1được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây? Cây giao phấnA) Cây tự thụ phấnB) Cây đa bộiC) Cây được tạo ra bằng phương hpáp gây đột biến nhân tạoD)Đáp án B một gen trước đột biến có tỷ lệ A/B=2/3 một đột biến liên quan đếnCâ u 2một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen.Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X 66,48%. Số liên kết hydrô trong gen đột biến đãthay đổi như thế nào? Tăng 1 liên kết hydrôA) giảm 1 liên kết hydrôB) Không thay đổi số lượng hydrôC) Tăng 2 liên kết hydroD)Đáp án A tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1.Câ u 3Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quầnthể là bao nhiêu? quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II:A)0,18 Aa quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thểB)II: 0,32 Aa quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II:C)0,09 Aa quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thểD)II: 0,18 AaĐáp án A Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánhCâ u 4dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuầnchủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánhdài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen,cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai? AbA) aB ABB) ab AbC) ab ABD) aBĐáp án A Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá?Câ u 5 Làm phát tán các gen đột biếnA) Trung hoà tính có hại của đột biếnB) tạo ra các biến dị tổ hợpC) Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoáD)Đáp án D Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểuCâ u 6gen BBBb chiếm tỷ lệ:A) 2/9B) 1/8C) 4/36D) 1/36Đáp án A dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:Câ u 7A) PitêcantrôpB) Parapitec ĐriôpitecC)D) ÔtralôpitecĐáp án B dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểuCâ u 8hình? lặp đoạnA) mất đoạnB) đảo đoạnC) thể khuyết nhiễmD)Đáp án C Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong nhữngCâ u 9quy luật di truyền nào? Quy luật phân ly độc lập và liên kết genA) Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alenB)tương ứng trên Y Quy luật di truyền qua tế bào chấtC) B và C đều đúngD)Đáp án -D Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiếnCâu 10hoá? biến dị tổ hợpA) Các đột biến trung tínhB) đột biến genC) đột biếnD)Đáp án C Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng cácCâu 11chữ cái và các số như saucặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 a’ b ’ c’ d ’ e’ f ’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ a’ e’ b’ c’ d’ f’Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên: cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tươngA)đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnB) cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyểnC)đoạn không tương hỗ cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiệnD)tượng lặp đoạnĐáp án A bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với cácCâu 12cành cây khô, đặc điểm này của bọ que được gọi là:A) Thích nghi sinh thái Thích nghi kiểu hìnhB) Thích nghi kiểu genC) Thích nghi thụ độngD)Đáp án C Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột biếnCâu 13trong ngoại cảnh đã ảnh hưởng tới sự không phân ly của cặp NST ở……….củaquá trình phân bào Kì đầuA) Kì giữaB)C) Kì sau Kì cuốiD)Đáp án C đặc đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm môn sinh đề thi môn sinh Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh tài liệu sinh học sinh học THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 56 0 0 -
Giáo án Sinh 11 (NC) - TRAO ĐỔI NITƠ Ở THỰC VẬT
5 trang 41 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 32 0 0 -
Tác động của con người lên môi trường
27 trang 30 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn học: Vi sinh thực phẩm
105 trang 29 0 0 -
17 trang 28 0 0
-
Giáo trình Vi sinh đại cương part 5
10 trang 28 0 0