TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng nhận biết hai tam giác đồng dạng và vận dụng hai tam giác đồng dạng để chứng minh các góc bằng nhau và các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. B. Chuẩn bị. - GV: hệ thống bài tập. - HS: kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁCTRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁCA.Mục tiêu.- Củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác.- Rèn kĩ năng vận dụng nhận biết hai tam giác đồng dạng và vận dụng haitam giác đồng dạng để chứng minh các góc bằng nhau và các cặp đoạn thẳngtương ứng tỉ lệ.- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.B. Chuẩn bị.- GV: hệ thống bài tập.- HS: kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.C. Tiến trình.1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Trình bày các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.*HS:3.Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài.Bài 1:Tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC Bài 1:= 10cm, 3 B A j6CD = 12cm, AD = 5cm, đường 10 5chéo BD = 6cm. Chứng minh C D 12rằng: a/ Xét hai tam giác ABD và BDC ta có:a/ ABD : BDC AB 3 1b/ ABCD là hình thang. BD 6 2 AD 5 1GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, BC 10 2 BD 6 1ghi giả thiết, kết luận. DC 12 2 AB BD AD 1*HS lên bảng làm bài. BD DC BC 2GV gợi ý HS làm bài. Vậy ABD : BDC? Để chứng minh ABD : BDC ta b/ Từ câu a suy ra ABD : BDC , do đócần chứng minh điều gì. AB // CD. Vậy ABCD là hình thang.*HS: Chứng minh các cặp tỉ sốbằng nhau.? Để chứng minh ABCD là hình Bài 2:thang ta cần chứng minh điều gì?*HS: Chứng minh hai cặp cạnhđối song song.? Để chứng minh hai đườngthẳng song song ta chứng minhđiều gì? A 6*HS: Chứng minh hai góc so le E D 27 18trong bằng nhau.GV yêu cầu HS lên bảng chứng B C 30minh. a/ Xét hai tam giác AED và ABC ta có: góc A chung AE 6 1Bài 2: AB 18 3 AD 9 1Cho tam giác ABC có AB = AC 27 3 AD AD18cm, AB ACAC = 27cm, BC = 30cm. Gọi D Hay AED : ABClà trung điểm của AB, E thuộc b/ Vì AED : ABC nên ta có:cạnh AC sao cho AE = 6cm. DE AE DE 1 CB AB 30 3a/ Chứng minh rằng: DE 10cmAED : ABCb/ Tính độ dài DE. Bài 3:GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình,ghi giả thiết, kết luận.*HS lên bảng làm bài.GV gợi ý HS làm bài.? Có những cách nào để chứng A 2 Bminh hai tam giác đồng dạng? 4*HS: trường hợp cạnh - cạnh - D C 8cạnh; cạnh - góc - cạnh. Xét tam giác ABD và BDC ta có:? Trong bài này ta chứng minh Góc ABD = góc BDC ( so le trong)theo trường hợp nào? AB 2 1*HS: cạnh - góc - cạnh. BD 4 2 BD 4 1? Để tính DE ta dựa vào đâu? DC 8 2 AB BD*HS: AED : ABC . BD DCGV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Vậy ABD : BDCBài 3: Suy ra A DBCHình thang ABCD ( AB // CD)có AB = 2cm, BD = 4cm, CD = Bài 4:8cm. Chứng minh rằng : EA DBC .GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, B C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁCTRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁCA.Mục tiêu.- Củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác.- Rèn kĩ năng vận dụng nhận biết hai tam giác đồng dạng và vận dụng haitam giác đồng dạng để chứng minh các góc bằng nhau và các cặp đoạn thẳngtương ứng tỉ lệ.- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.B. Chuẩn bị.- GV: hệ thống bài tập.- HS: kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.C. Tiến trình.1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Trình bày các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.*HS:3.Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài.Bài 1:Tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC Bài 1:= 10cm, 3 B A j6CD = 12cm, AD = 5cm, đường 10 5chéo BD = 6cm. Chứng minh C D 12rằng: a/ Xét hai tam giác ABD và BDC ta có:a/ ABD : BDC AB 3 1b/ ABCD là hình thang. BD 6 2 AD 5 1GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, BC 10 2 BD 6 1ghi giả thiết, kết luận. DC 12 2 AB BD AD 1*HS lên bảng làm bài. BD DC BC 2GV gợi ý HS làm bài. Vậy ABD : BDC? Để chứng minh ABD : BDC ta b/ Từ câu a suy ra ABD : BDC , do đócần chứng minh điều gì. AB // CD. Vậy ABCD là hình thang.*HS: Chứng minh các cặp tỉ sốbằng nhau.? Để chứng minh ABCD là hình Bài 2:thang ta cần chứng minh điều gì?*HS: Chứng minh hai cặp cạnhđối song song.? Để chứng minh hai đườngthẳng song song ta chứng minhđiều gì? A 6*HS: Chứng minh hai góc so le E D 27 18trong bằng nhau.GV yêu cầu HS lên bảng chứng B C 30minh. a/ Xét hai tam giác AED và ABC ta có: góc A chung AE 6 1Bài 2: AB 18 3 AD 9 1Cho tam giác ABC có AB = AC 27 3 AD AD18cm, AB ACAC = 27cm, BC = 30cm. Gọi D Hay AED : ABClà trung điểm của AB, E thuộc b/ Vì AED : ABC nên ta có:cạnh AC sao cho AE = 6cm. DE AE DE 1 CB AB 30 3a/ Chứng minh rằng: DE 10cmAED : ABCb/ Tính độ dài DE. Bài 3:GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình,ghi giả thiết, kết luận.*HS lên bảng làm bài.GV gợi ý HS làm bài.? Có những cách nào để chứng A 2 Bminh hai tam giác đồng dạng? 4*HS: trường hợp cạnh - cạnh - D C 8cạnh; cạnh - góc - cạnh. Xét tam giác ABD và BDC ta có:? Trong bài này ta chứng minh Góc ABD = góc BDC ( so le trong)theo trường hợp nào? AB 2 1*HS: cạnh - góc - cạnh. BD 4 2 BD 4 1? Để tính DE ta dựa vào đâu? DC 8 2 AB BD*HS: AED : ABC . BD DCGV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Vậy ABD : BDCBài 3: Suy ra A DBCHình thang ABCD ( AB // CD)có AB = 2cm, BD = 4cm, CD = Bài 4:8cm. Chứng minh rằng : EA DBC .GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, B C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 41 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0