TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 130.15 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.II- CHUẨN BỊ GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAII- MỤC TIÊU- HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai- Hiểu được phương pháp chứng minh định lí- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng- Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.II- CHUẨN BỊGV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.HS: Thước thẳng ,com paIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứnhất?GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ 1. Định lí ?1 D AB AC 600 So sánh = DE DF A 8 6 600 3 4 + Dự đoán sự đồng dạng của ABC và B C E F DEF ? AB 4 HS: DE 3 AB AC => = DE DF AC 8 4 DF 6 3 AB AC+ So sánh các tỉ số Và HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ DE DF BC số => kết luận EF+ Đo các đoạn thẳng BC, EF BC . Dự đoán sự đồng dạng ABCTính EF * Định lí : SGK/75và DEF?+ Đó là nội dung định lí trường hợp đồng HS : Phát biểu thành lờidạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? HS : B1: Tạo AMN ABC+ Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng B2: CMR: AMN = A’B’C’minh định lí trên? B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng+ yêu cầu HS tự trình bày phần chứng Lấy M AB; AM = A’B’minh? kẻ MN//BC AM AN => AMN ABC (1) => AB AC A A B AN Vì AM = A’B’ => => AN AB AC M N A =A’C’ B C B C Chứng minh được : AMN = A’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC+ Chữa và chốt lại phương pháp chứngminh. 2. áp dụngGV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo ?2 HS hoạt động theo nhómnhóm?- Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau HS đưa ra kết quả nhómđó chốt phương pháp ABC DEF vì: AB AC 1 DE DF 2 Và A = D = 700 DEF không đồng dạng PQR...GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 A Xét AED và ABC có: 2 E 7,5 0 50 3 AE AD 5 D AB AC B C =>AED ABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)- Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồngdạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAII- MỤC TIÊU- HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai- Hiểu được phương pháp chứng minh định lí- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng- Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.II- CHUẨN BỊGV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.HS: Thước thẳng ,com paIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứnhất?GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ 1. Định lí ?1 D AB AC 600 So sánh = DE DF A 8 6 600 3 4 + Dự đoán sự đồng dạng của ABC và B C E F DEF ? AB 4 HS: DE 3 AB AC => = DE DF AC 8 4 DF 6 3 AB AC+ So sánh các tỉ số Và HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ DE DF BC số => kết luận EF+ Đo các đoạn thẳng BC, EF BC . Dự đoán sự đồng dạng ABCTính EF * Định lí : SGK/75và DEF?+ Đó là nội dung định lí trường hợp đồng HS : Phát biểu thành lờidạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? HS : B1: Tạo AMN ABC+ Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng B2: CMR: AMN = A’B’C’minh định lí trên? B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng+ yêu cầu HS tự trình bày phần chứng Lấy M AB; AM = A’B’minh? kẻ MN//BC AM AN => AMN ABC (1) => AB AC A A B AN Vì AM = A’B’ => => AN AB AC M N A =A’C’ B C B C Chứng minh được : AMN = A’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC+ Chữa và chốt lại phương pháp chứngminh. 2. áp dụngGV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo ?2 HS hoạt động theo nhómnhóm?- Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau HS đưa ra kết quả nhómđó chốt phương pháp ABC DEF vì: AB AC 1 DE DF 2 Và A = D = 700 DEF không đồng dạng PQR...GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 A Xét AED và ABC có: 2 E 7,5 0 50 3 AE AD 5 D AB AC B C =>AED ABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)- Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồngdạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 41 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0