Danh mục

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 13: Hỏi đường

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 116.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. qǐngwèn, zhè shì wángfùjǐng dàjiē ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (thỉnh vấn, giá thịVương Phủ Tỉnh đại nhai ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)= Làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ Tỉnh không?2. dùi. 請. (đối 請.)= Vâng.3. nà, qù běihǎi gōngyuán zěnme zǒu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (ná, khứ Bắc Hải côngviên chẩm ma tẩu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)= Vậy, làm sao đến được công viên Bắc Hải ạ?4. nǐ yìzhí...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 13: Hỏi đườngTựhọcHánngữhiệnđại–bài13Vietsciences–LêAnhMinh2006Hỏi đườngCâu mẫu:1. qǐngwèn, zhè shì wángfùjǐng dàjiē ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (thỉnh vấn, giá thị Vương Phủ Tỉnh đại nhai ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)= Làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ T ỉnh không?2. dùi. 請. (đối 請.)= Vâng.3. nà, qù běihǎi gōngyuán zěnme zǒu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (ná, khứ Bắc Hải công viên chẩm ma tẩu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)= Vậy, làm sao đến được công viên Bắc Hải ạ?4. nǐ yìzhí zǒu, dào shízì lùkǒu wǎng zuǒ guǎi, nà shì j ǐngshān jiē 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請. (nễ nhất trực tẩu. đáo thập tự lộ khẩu vãng tả quải. ná thị Cảnh Sơn nhai 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請.)= Anh cứ đi thẳng. Đến ngā tư thì quẹo trái. Đó là đường Cảnh Sơn.5. yǐhòu ne 請 請 請? (dĩ hậu ni 請 請 請?)= Rồi sau đó?6. yǐhòu zǒu shí fēnzhōng jiù dào le 請 請 請 請 請 請 請 請 請. (dĩ hậu tẩu thập phân chung tựu đáo liễu 請 請 請 請 請 請 請 請 請.)= Sau đó đi bộ 10 phút là tới.7. wǒ kàn háishì zuò chūzūqìchē hǎo 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請. (ngã khán, hoàn thị toạ xuất tô khí xa hảo 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請.)= Tôi thấy nên đi taxi thì hơn.8. búyòng le. ní zǒu shíwǔ fēnzhōng jiù dào le 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請 請 (bất dụng liễu. nễ tẩu thập ngũ phân chung tựu đáo liễu 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請 請.)= Không cần đâu. Anh đi bộ 15 phút là t ới mà.9. wǒ pà zhǎo bù zháo 請 請 請 請 請. (ngã phạ trảo bất trước 請 請 請 請 請.)= Tôi sợ tìm không được.10. háo zhǎo háo zhǎo. méi wèntí. nàge dìfāngr shéi dōu zhīdao 請 請, 請 請. 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請. (hảo trảo, hảo trảo một vấn đề. ná cá địa phương thuỳ đô tri đạo 請 請, 請 請. 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請.)= Tìm được mà. Không sao đâu. Chỗ đó ai cũng biết cả.11. kěshì wǒde zhōngwén bùxíng 請 請 請 請 請 請 請 請. (khả thị ngã đích Trung Văn bất hành 請 請 請 請 請 請 請 請.)= Nhưng mà tiếng Hoa của tôi dở lắm.12. kāi wán xiào. nǐde zhōngwén tǐng hǎo le 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請. (khai ngoạn tiếu. nễ đích trung văn đĩnh hảo liễu 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請.)= Anh nói đùa. Tiếng Hoa của anh rất tốt.13. hǎo, xièxie nǐ 請. 請 請 請. (hảo, tạ tạ nễ 請. 請 請 請.)= Thôi được. Cám ơn anh nhé.14. búxiè 請 請. (bất tạ 請 請.)= Không dám.Từ ngữ & ngữ pháp:1. Khi hỏi ai điều gì, ta có thể nói mở đầu:– qǐngwèn 請 請 (thỉnh vấn 請 請) = xin hỏi; làm ơn cho hỏi.– láojià 請 請 (lao giá 請 請) = xin hỏi; làm ơn cho hỏi.– dùibùqǐ 請 請 請 (đối bất khởi 請 請 請) = xin lỗi anh (chị).– qǐngwèn, zhè shì wángfùjǐng dàjiē ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (thỉnh vấn, giá thị Vương Phủ Tỉnh đại nhai ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?) = làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ Tỉnh không?– láojià, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu 請 請, 請 請 請 請 請 請 請? (lao giá, khứ hoả xa trạm chẩm ma tẩu 請 請, 請 請 請 請 請 請 請?) = làm ơn cho hỏi, đến ga xe lửa đi thế nào?– dùibùqǐ, zhè shì tiáo shénme jiē 請 請 請, 請 請 請 請 請 請? (đối bất khởi 請 請 請, 請 請 請 請 請 請?) = xin lỗi anh (chị), đây là đường gì?(Xin xem thêm từ ngữ bổ sung.)2. qù 請 + [địa điểm] = dào 請 + [địa điểm] + qù 請. Thí dụ:– qù běihǎi gōngyuán 請 請 請 請 請 (khứ Bắc Hải công viên) = dào běihǎi gōngyuán qù 請 請 請 請 請 請 (đáo Bắc Hải công viên khứ) = đến công viên Bắc Hải.● Mẫu câu hỏi: qù 請 + [địa điểm] zěnme zǒu 請 請 請 = dào 請 + [địa điểm] + qù zěnme zǒu 請 請 請 請 = làm sao đến được [địa điểm]? (= đến [địa điểm] đi đường nào?).– qù běihǎi gōngyuán zěnme zǒu 請 請 請 請 請 請 請 請? (khứ Bắc Hải công viên chẩm ma tẩu 請 請 請 請 請 請 請 請?) = làm sao đến được công viên Bắc Hải ạ? (= đến công viên Bắc Hải đi đường nào?)– dào tiānānmén qù zěnme zǒu 請 請 請 請 請 請 請 請? (đáo Thiên An Môn khứ chẩm ma tẩu 請 請 請 請 請 請 請 請?) = đến Thiên An Môn đi đường nào?3. yìzhí zǒu 請 請 請 (nhất trực tẩu) = wǎng qián zǒu 請 請 請 (vãng tiền tẩu) = đi thẳng tới trước; đi tới phía trước.– yìzhí zǒu yuē yì bái mǐ 請 請 請 請 請 請 請 (nhất trực tẩu ước nhất bách mễ) = wǎng qián zǒu yuē yì bái mǐ 請 請 請 請 請 請 請 (vãng tiền tẩu ước nhất bách mễ) = đi thẳng tới trước khoảng 100 mét.– shízì lùkǒu 請 請 請 請 (thập tự lộ khẩu) = lùkǒu 請 請 (lộ khẩu) = ngã tư.– wǎng zuǒ guǎi 請 請 請 (vãng tả quải) = wǎng zuǒ guǎi wān 請 請 請 請 (vãng tả quải loan) = wǎng zuǒ zhuǎn wān 請 請 請 請 (vãng tả chuyển loan) = xiàng zuǒ zhuǎn 請 請 請 (hướng tả chuyển) = quẹo trái; rẽ trái.– wǎng yòu guǎi 請 請 請 (vãng hữu quải) = wǎng yòu guǎi wān 請 請 請 請 (vãng hữu quải loan) = wǎng yòu zhuǎn wān 請 請 請 請 (vãng hữu chuyển loan) = xiàng yòu zhuǎn 請 請 請 (hướng hữu chuyển) = quẹo phải; rẽ phải.– nǐ yìzhí zǒu, dào shízì lùkǒu wǎng zuǒ guǎi, nà shì j ǐngshān jiē 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請. (nễ nhất trực tẩu. đáo thập tự lộ khẩu vãng tả quải. ná thị Cảnh Sơn nhai 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請.) = anh cứ đi thẳng; đến ngā tư thì quẹo trái; đó là đường Cảnh Sơn.● Thay vì nói rẽ trái, rẽ phải thì người Bắc Kinh quen nói rẽ sang phía đông, phía tây, phía nam, phía bắc. Thí dụ: wǎng qián zǒu, dào le lùkǒu wǎng nán guǎi 請 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 (vãng tiền tẩu, đáo liễu lộ khẩu vãng nam quải) = cứ đi thẳng, đến ngã tư thì rẽ hướng nam.4. yǐhòu ...

Tài liệu được xem nhiều: