Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự thính
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 111.50 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你你 你 你 你 你?)= Anh đang dự tính làm gì thế?2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngã đả toán minh niên đáoTrung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 你 你...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự thínhTựhọcHánngữhiệnđại–bài9Vietsciences–LêAnhMinh2006Dự tínhCâu mẫu:1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?)= Anh đang dự tính làm gì thế?2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你?)= Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à?4. Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi. 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (thị. ngã giác đắc tố mãi mại ngận hữu ý tứ 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị.5. Nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 你 你 你 你? (nễ tưởng mãi thập ma 你 你 你 你 你?)= Anh định mua gì?6. Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng. 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你. (ngã bất thị khứ mãi đông tây. ngã khứ khai công xưởng 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你.)= Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy.7. Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào. 你 你 你. 你 你 你 你. (khai công xưởng. chân tưởng bất đáo 你 你 你. 你 你 你 你.)= Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi.8. Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (khả thị địa phương hoàn một hữu định hảo ni 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định.9. Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba. 你 你 你 你 你 你. 你 你 你 你 你. (ngã khán Thượng Hải bất thác, tại Thượng Hải khai ba 你 你 你 你 你 你. 你 你 你 你 你.)= Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi.10. Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi. 你. 你 你 你 你 你 你. (bất. ngã tưởng tại Trùng Khánh khai 你. 你 你 你 你 你 你.)= Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh.Từ ngữ & ngữ pháp:1. Để nói về dự tính (định làm gì / muốn làm gì), ta có thể dùng các từ sau:● dǎsuàn 你 你 (đả toán) hay jìhuà 你 你 (kế hoạch 你 你). Thí dụ:– nǐ dǎsuàn zěnme yàng 你 你 你 你 你 你? (nễ đả toán chẩm ma dạng 你 你 你 你 你 你?) = anh tính thế nào?– nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?) = anh đang dự tính làm gì thế?– wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.– jīntiān wǒ dǎsuàn bǎ zhè běn shū dú wàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (kim thiên ngã đả toán bả giá bản thư độc hoàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính hôm nay đọc xong quyển sách này.►dǎsuàn 你 你 và jìhuà 你 你 (kế hoạch 你 你) (a) có thể dùng như động từ. Thí dụ:– wǒ dǎsuàn fānyì zhè běn shū 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã đả toán phiên dịch giá cá thư 你 你 你 你 你 你 你 你)? = tôi định dịch quyển sách này.= wǒ jìhuà fānyì zhè běn shū 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã kế hoạch phiên dịch giá cá thư 你 你 你 你 你 你 你 你)? = tôi có kế hoạch dịch quyển sách này.(b) có thể dùng như danh từ. Thí dụ:– zhège shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma đả toán 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)? = kỳ nghỉ hè này anh có dự tính gì?= zhège shǔjià nǐ yǒu shénme jìhuà 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma kế hoạch 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)? = kỳ nghỉ hè này anh có kế hoạch gì?● xiǎng 你 (tưởng) hay xiǎngyào 你 你 (tưởng yếu). Thí dụ:– nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 你 你 你 你? (nễ tưởng mãi thập ma 你 你 你 你 你?) = anh định mua gì?– wǒ xiǎngyào mǎi yì běn zìdiǎn 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng yếu mãi nhất bản tự điển 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn mua một quyển tự điển.– wǒ xiǎng zài chóngqīng kāi gōngchǎng 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng tại Trùng Khánh khai công xưởng 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính mở nhà máy tại Trùng Khánh.– nǐ xiǎngyào zuò shénme? 你 你 你 你 你 你? (nễ tưởng tố thập ma 你 你 你 你 你 你?) = anh định làm gì?– wǒ xiǎng dào zhōngguó qù 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn đi Trung Quốc.► xiǎng 你 (tưởng) vốn nghĩa là tưởng nghĩ. Thí dụ: zhēn xiǎngbúdào 你 你 你 你 (chân tưởng bất đáo 你 你 你 你) = thật không tưởng tượng nổi; thật là nghĩ cũng không tới.► bùxiǎngyào 你 你 你 (bất tưởng yếu) = búyào 你 你 (bất yếu) = không muốn, không định làm gì. Thí dụ: wǒ bù [xiǎng] yào chī fàn 你 你 [你] 你 你 你 (ngã bất [tưởng] yếu ngật phạn 你 你 [你] 你 你 你) = tôi không muốn ăn cơm.► bùxiǎng 你 你 (bất tưởng) = bất ngờ, không ngờ. Thí dụ: wǒ běnlái xiǎng qù kàn diànyǐng, bùxiǎng kèrén lái le 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã bản lai tưởng khứ khán điện ảnh, bất tưởng khách nhân lai liễu 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi vốn định đi xem phim, không ngờ có khách đến.● yào 你 (yếu) = muốn. Thí dụ:– nǐ yào dǎtìng shénme shìqíng? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ yếu đả thính thập ma sự tình 你 你 你 你 你 你 你 你?) = anh muốn dọ hỏi việc gì?– wǒ yào dǎtìng yí ge rén, búzhidào tā zài nǎlǐ a 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã yếu đả thính nhất cá nhân, bất tri đạo tha tại ná nhi a.你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn hỏi thăm về một người, không biết bây giờ anh ta ở đâu.– zhège xīngqīrì nǐ yào zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá tinh kỳ nhật nễ yếu tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự thínhTựhọcHánngữhiệnđại–bài9Vietsciences–LêAnhMinh2006Dự tínhCâu mẫu:1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?)= Anh đang dự tính làm gì thế?2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你?)= Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à?4. Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi. 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (thị. ngã giác đắc tố mãi mại ngận hữu ý tứ 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị.5. Nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 你 你 你 你? (nễ tưởng mãi thập ma 你 你 你 你 你?)= Anh định mua gì?6. Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng. 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你. (ngã bất thị khứ mãi đông tây. ngã khứ khai công xưởng 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你.)= Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy.7. Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào. 你 你 你. 你 你 你 你. (khai công xưởng. chân tưởng bất đáo 你 你 你. 你 你 你 你.)= Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi.8. Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (khả thị địa phương hoàn một hữu định hảo ni 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định.9. Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba. 你 你 你 你 你 你. 你 你 你 你 你. (ngã khán Thượng Hải bất thác, tại Thượng Hải khai ba 你 你 你 你 你 你. 你 你 你 你 你.)= Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi.10. Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi. 你. 你 你 你 你 你 你. (bất. ngã tưởng tại Trùng Khánh khai 你. 你 你 你 你 你 你.)= Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh.Từ ngữ & ngữ pháp:1. Để nói về dự tính (định làm gì / muốn làm gì), ta có thể dùng các từ sau:● dǎsuàn 你 你 (đả toán) hay jìhuà 你 你 (kế hoạch 你 你). Thí dụ:– nǐ dǎsuàn zěnme yàng 你 你 你 你 你 你? (nễ đả toán chẩm ma dạng 你 你 你 你 你 你?) = anh tính thế nào?– nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?) = anh đang dự tính làm gì thế?– wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.– jīntiān wǒ dǎsuàn bǎ zhè běn shū dú wàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (kim thiên ngã đả toán bả giá bản thư độc hoàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính hôm nay đọc xong quyển sách này.►dǎsuàn 你 你 và jìhuà 你 你 (kế hoạch 你 你) (a) có thể dùng như động từ. Thí dụ:– wǒ dǎsuàn fānyì zhè běn shū 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã đả toán phiên dịch giá cá thư 你 你 你 你 你 你 你 你)? = tôi định dịch quyển sách này.= wǒ jìhuà fānyì zhè běn shū 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã kế hoạch phiên dịch giá cá thư 你 你 你 你 你 你 你 你)? = tôi có kế hoạch dịch quyển sách này.(b) có thể dùng như danh từ. Thí dụ:– zhège shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma đả toán 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)? = kỳ nghỉ hè này anh có dự tính gì?= zhège shǔjià nǐ yǒu shénme jìhuà 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma kế hoạch 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)? = kỳ nghỉ hè này anh có kế hoạch gì?● xiǎng 你 (tưởng) hay xiǎngyào 你 你 (tưởng yếu). Thí dụ:– nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 你 你 你 你? (nễ tưởng mãi thập ma 你 你 你 你 你?) = anh định mua gì?– wǒ xiǎngyào mǎi yì běn zìdiǎn 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng yếu mãi nhất bản tự điển 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn mua một quyển tự điển.– wǒ xiǎng zài chóngqīng kāi gōngchǎng 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng tại Trùng Khánh khai công xưởng 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi dự tính mở nhà máy tại Trùng Khánh.– nǐ xiǎngyào zuò shénme? 你 你 你 你 你 你? (nễ tưởng tố thập ma 你 你 你 你 你 你?) = anh định làm gì?– wǒ xiǎng dào zhōngguó qù 你 你 你 你 你 你 (ngã tưởng đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn đi Trung Quốc.► xiǎng 你 (tưởng) vốn nghĩa là tưởng nghĩ. Thí dụ: zhēn xiǎngbúdào 你 你 你 你 (chân tưởng bất đáo 你 你 你 你) = thật không tưởng tượng nổi; thật là nghĩ cũng không tới.► bùxiǎngyào 你 你 你 (bất tưởng yếu) = búyào 你 你 (bất yếu) = không muốn, không định làm gì. Thí dụ: wǒ bù [xiǎng] yào chī fàn 你 你 [你] 你 你 你 (ngã bất [tưởng] yếu ngật phạn 你 你 [你] 你 你 你) = tôi không muốn ăn cơm.► bùxiǎng 你 你 (bất tưởng) = bất ngờ, không ngờ. Thí dụ: wǒ běnlái xiǎng qù kàn diànyǐng, bùxiǎng kèrén lái le 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã bản lai tưởng khứ khán điện ảnh, bất tưởng khách nhân lai liễu 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi vốn định đi xem phim, không ngờ có khách đến.● yào 你 (yếu) = muốn. Thí dụ:– nǐ yào dǎtìng shénme shìqíng? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ yếu đả thính thập ma sự tình 你 你 你 你 你 你 你 你?) = anh muốn dọ hỏi việc gì?– wǒ yào dǎtìng yí ge rén, búzhidào tā zài nǎlǐ a 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 (ngã yếu đả thính nhất cá nhân, bất tri đạo tha tại ná nhi a.你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你) = tôi muốn hỏi thăm về một người, không biết bây giờ anh ta ở đâu.– zhège xīngqīrì nǐ yào zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 (giá cá tinh kỳ nhật nễ yếu tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tự học Hán ngữ hán ngữ hiện đại chào hỏi bằng tiếng Hoa tiếng hoa tự học ngoại ngữ giao tiếp tiếng HoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
2 trang 218 1 0
-
NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI
14 trang 76 0 0 -
260 trang 70 0 0
-
Tìm hiểu 500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa - Thanh Hà
363 trang 45 0 0 -
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 12: Mua sắm
12 trang 36 0 0 -
tự học chữ nôm căn bản: phần 5 - lê văn Đặng
6 trang 34 0 0 -
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 2
0 trang 34 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 2
160 trang 33 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 1
131 trang 31 0 0 -
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 1
0 trang 31 0 0