Danh mục

Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 4

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.65 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu từ vựng tiếng hàn cơ bản - 4, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 4 www.vietnameseforkorean.com 5. 마음에 들다5. 마음에 들다 : Vừa lòng, hài lòng, vừa ý, thích대화 – ĐỐI THOẠI 제니: 에릭 씨, 요즘 얼굴 보기 힘들네요. 그 동안 많이 바빴어요? [Eric, dạo này nhìn mặt cậu có vẻ mệt mỏi. Thời gian qua cậu bận lắm hả?] 에릭: 네, 조금 바빴어요. 여기저기 여행을 다녀 왔어요. [Ừ, mình hơi bận 1 chút. Mình vừa đi du lịch chỗ này chỗ kia về] 제니: 한국의 여행지 중에서 어디가 가장 마음에 들었어요? [Trong các điểm du lịch của Hàn Quốc cậu thích nơi nào nhất?] 에릭: 지난주 토요일에 간 경주 불국사가 가장 마음에 들었어요. [Mình thích nhất là chùa Phật Quốc ở Kyeong Ju đi hôm thứ 7 tuần trước] 참 아름다운 곳이니까 제니 씨도 한전 가 보세요. [Là 1 nơi rất đẹp, Jenny cũng đi thử 1 lần đi] 제니: 네, 다음에 기회가 있으면 꼭 가 보고 싶어요. [Ừ, lần sau có cơ hội nhất định mình sẽ đi]** 마음에 들가: 자신의 느낌이나 생각과 같아서 좋아하다.예문 – CÂU MẪU** 이 옷은 색깔이 마음에 들지 않는다 Mình không hài lòng/ thích màu sắc cái áo này** 학교 근처에서 마음에 드는 커피숍을 찾았는데 같이 갈까요? Mình đã tìm được 1 tiệm cà phê vừa ý gần trường, cùng đi nhé?가: 너는 민수가 마음에 드니? Cậu thích Min Su chứ?나: 민수는 성격도 밝고 재미있잖아. Min Su lịch sự và thú vị đấy 1 www.vietnameseforkorean.com 5. 마음에 들다새 어휘 – TỪ MỚI 힘들다: Mệt, vất vả, nặng, cực nhọc, khó khăn 여기저기: Chỗ này chỗ kia, đây đó, đó đây 다녀오다: Đi về, đi đi về về 여행지 : địa điểm du lịch 들다: Giơ, cầm, đi vào, tham gia 불국사: Chùa Phật Quốc 기회: Cơ hội 색깔: Màu sắc 찾다: Tìm kiếm, tìm ~~ 중에(서) 제일/ 가장: Nhất trong số ~~ 2

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: