Danh mục

Tuyển tập 528 bài tập đại số và hình học lớp 10

Số trang: 127      Loại file: pdf      Dung lượng: 42.44 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với tuyển tập 528 bài tập đại số và hình học lớp 10 này sẽ giúp các bạn dễ dàng hệ thống kiến thức toán, ôn tập toán đại số và hình học tốt hơn thông qua các dạng bài tập cần thiết. Mời các bạn cùng tham khảo và ôn tập tốt nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 528 bài tập đại số và hình học lớp 10TAØI LIEÄU OÂN TAÄP TOAÙN 10 528 BAØI HÌNH HOÏC -– ÑAÏI SOÁ TRUNG TÂM GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 17 QUANG TRUNG Địa chỉ: 17 Quang Trung – Xuân Khánh – Ninh Kiều – Cần Thơ Điện thoại: 0939.922.727 – 0915.684.278 – (07103)751.929 Cần Thơ 2013TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751929 Trang 1TAØI LIEÄU OÂN TAÄP TOAÙN 10 528 BAØI HÌNH HOÏC -– ÑAÏI SOÁ Chöông 1. Meänh ñeà – Taäp hôïp Chöông 2. Haøm soá baäc nhaát, baäc hai Chöông 3. Phöông trình – Heä pt Chöông 4. Baát ñaúng thöùc - BPT Chöông 5. Thoáng keâ Chöông 6. Goùc – Cung löôïng giaùcTRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751929 Trang 2TAØI LIEÄU OÂN TAÄP TOAÙN 10 528 BAØI HÌNH HOÏC -– ÑAÏI SOÁ CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP I. MỆNH ĐỀ1. Mệnh đề  Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.  Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.2. Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề P.  Mệnh đề Không phải P đgl mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là P .  Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.3. Mệnh đề kéo theo Cho hai mệnh đề P và Q.  Mệnh đề Nếu P thì Q đgl mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P  Q.  Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Chú ý: Các định lí toán học thường có dạng P  Q. Khi đó: – P là giả thiết, Q là kết luận; – P là điều kiện đủ để có Q; – Q là điều kiện cần để có P.4. Mệnh đề đảo Cho mệnh đề kéo theo P  Q. Mệnh đề Q  P đgl mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q.5. Mệnh đề tương đương Cho hai mệnh đề P và Q.  Mệnh đề P nếu và chỉ nếu Q đgl mệnh đề tương đương và kí hiệu là P  Q.  Mệnh đề P  Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để P  Q và Q  P đều đúng. Chú ý: Nếu mệnh đề P  Q là một định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q.6. Mệnh đề chứa biến Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh đề.7. Kí hiệu  và   x  X, P(x)  x  X, P(x)  Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  X, P(x) là x  X, P(x) .  Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  X, P(x) là x  X, P(x) .8. Phép chứng minh phản chứng Giả sử ta cần chứng minh định lí: A  B. Cách 1: Ta giả thiết A đúng. Dùng suy luận và các kiến thức toán học đã biết chứng minh B đúng. Cách 2: (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng.9. Bổ sung Cho hai mệnh đề P và Q.  Mệnh đề P và Q đgl giao của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P  Q.  Mệnh đề P hoặc Q đgl hợp của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P  Q.  Phủ định của giao, hợp hai mệnh đề: P  Q  P  Q , PQ  PQ.TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751929 Trang 3TAØI LIEÄU OÂN TAÄP TOAÙN 10 528 BAØI HÌNH HOÏC -– ÑAÏI SOÁBaøi 1.Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ? c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương. e) 2  5  0 . f) 4 + x = 3. g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý. 2 i) Phương trình x  x  1  0 có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố.Baøi 2.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu a  b thì a 2  b 2 . c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số  lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương. g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.Baøi 3.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600 . d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại. e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng. f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.Baøi 4.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x  R, x 2  0 . b) x  R, x  x 2 c) x  Q, 4x 2  1  0 . 2 d) n  N, n 2  n . e) x  R, x 2  x  1  0 f) x  R, x  9  x  3 g) x  R, x  3  x 2  9 . h) x  R, x 2  5  x  5 i) x  R,5x  3x 2  1 k) x  N, x 2  2x  5 là hợp số. l) n  N, n 2  1 không chia hết cho 3. m) n  N* , n(n  1) là số lẻ. n) n  N* , n(n  1)(n  2) chia hết cho 6.Baøi 5.Điền vào chỗ trống từ nối và hay hoặc để được mệnh đề đúng: a)   4....  5 . b) ab  0 khi a  0....b  0 . c) ab  0 khi a  0....b  0 d) ab  0 khi a  0....b  0....a  0.... ...

Tài liệu được xem nhiều: