Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2 Đ ề số 2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2đ): Cho hàm số y x3 3mx2 9x 7 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II. (2đ): sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x 1. Giải phương trình: 21 x 2x 1 2. Giải bất phương trình: 0 2x 1 x 7 5 x2 3Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau: A lim x 1 x1Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA (ABCD); AB = SA = 1; AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.Câu V (1đ): Biết ( x; y) là nghiệm của bất phương trình: 5x2 5y2 5x 15y 8 0 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x 3y .II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ) A. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a (2đ) x 2 y2 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 1 . A, B là các 25 16 điểm trên (E) sao cho: AF1BF2 8 , với F1;F2 là các tiêu điểm. Tính AF2 BF1 . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x y z 5 0 và điểm A(2;3; 1) . Tìm toạ độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng ( ) . VIIa. (1đ): Giải phương trình:Câu 3 log 1 (x + 2)2 - 3 = log 1 (4 - x )3 + log 1 (x + 6)3 2 4 4 4 B. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b (2đ) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1) và tiếp xúc với các trục toạ độ. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 y 1 z 2 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Viết phương trình đường 2 1 3 thẳng đi qua A(1;1; 2) , song song với mặt phẳng ( P) và vuông góc với đường thẳng d . mx2 (m2 1) x 4m3 mCâu VII.b (1đ) Cho hàm số: y có đồ thị (Cm ) . xm Tìm m để một điểm cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ I, một điểm cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy. Hướng dẫn Đề sô 2Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành:x3 3mx2 9x 7 0 (1) Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x1; x2 ; x3 . Ta có: x1 x2 x3 3m Để x1; x2 ; x3 lập thành cấp số cộng thì x2 m là nghiệm của phương trình (1) m 1 1 15 2m 9m 7 0 3 . Thử lại ta được : m m 1 15 2 2 k x 2 2 2 2 2Câu II: 1) sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x cos x(cos7x cos11x) 0 k x 9 2) 0 x 1 2 5 x2 3 x72 117Câu III: A lim = lim x 1 x 1 12 2 12 x1 x1 2Câu IV: VANIB 36Câu V: Thay x F 3 y vào bpt ta được: 50y2 30Fy 5F 2 5F 8 0 Vì bpt luôn tồn tại y nên y 0 25 F 2 250 F 400 0 2 F 8 Vậy GTLN của F x 3 y là 8.Câu VI.a: 1) AF1 AF2 2a và BF1BF2 2a AF1 AF2 BF1 BF2 4a 20 Mà AF1 BF2 8 AF2 BF1 12 2) B(4;2; 2)Câu VII.a: x 2; x 1 33 2 2 2 Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng: ( x a)2 ( y a)2 a2 (a) ( x a) ( y a) a (b) a) a 1 b) vô nghiệm. a 5 Kết luận: ( x 1)2 ( y 1)2 1 và ( x 5)2 ( y 5)2 25 x 1 y 1 z 2 2) u ud ; nP (2;5; ...