Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3 Đ ề số 3I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị (C).Câu I: (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .Câu II: (2 điểm) 1 1 log ( x 1)8 3log8 (4 x) . 1. Giải phương trình: log ( x 3) 44 2 2 2. Tìm nghiệm trên khoảng 0; của phương trình: 2 x 3 4sin2 3sin 2 x 1 2cos2 x 2 2 4 Câu III: (1 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x) f ( x) cos4 x với mọi 2 f x dx . x R. Tính: I 2Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông tâm O. Các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy (ABCD). Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD .Tính thể tích khối chóp O.AHK.Câu V: (1 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 . a b c d Chứng minh rằng: 2 2 2 1 d a 1 a2b 2 1 b c 1 c dII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 , A(2;–3), B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng 2 (d): 3x – y – 4 = 0. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x – 3y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).Câu VII.a: (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình z2 bz c 0 nhận số phức z 1 i làm một nghiệm. B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) và phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là: 4x + y + 14 = 0; 2x 5y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); 6x 3y 2z 0 C(2,4,6) và đường thẳng (d) . Viết phương trình đường 6x 3y 2z 24 0 thẳng // (d) và cắt các đường thẳng AB, OC.Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình sau trong tập số phức:z4 – z3 6 z2 – 8z – 16 0 . Hướng dẫn Đề sô 3Câu I: 2) Giả sử A(a; a3 3a2 1), B(b; b3 3b2 1) (a b) Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra y (a) y (b) ( a b)( a b 2) 0 a b 2 0 b = 2 – a a 1 (vì a b). AB2 (b a)2 (b3 3b2 1 a3 3a2 1)2 = 4(a 1)6 24( a 1)4 40(a 1)2 AB = 4 2 4(a 1)6 24( a 1)4 40(a 1)2 = 32 a 3 b 1 a 1 b 3 A(3; 1) và B(–1; –3)Câu II: 1) (1) ( x 3) x 1 4x x = 3; x = 3 2 3 5 2 x k ( k Z ) ( a) 2) (2) sin 2x sin x 18 3 x 5 l 2 (l Z ) (b) 3 2 6 5 Vì x 0; nên x= . 18 2 2 2 2 2Câu III: Đặt x = –t f x dx f t dt f t dt f x dx 2 2 2 2 2 2 2 2 f ( x)dx f ( x) f ( x) dx cos4 xdx ...