![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
'UBER' nhân lực R&D - Một cách tiếp cận trong thu hút và sử dụng nhân lực hiện nay
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 373.32 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ những phân tích về đặc điểm của nhân lực R&D di động xã hội của nhân lực R&D và những tác động của Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư, bài báo sẽ phân tích sự hình thành phương thức tổ chức lao động - UBER nhân lực R&D với một cách tiếp cận mới trong thu hút và sử dụng nhân lực khoa học và công nghệ (KH&CN). Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
“UBER” nhân lực R&D - Một cách tiếp cận trong thu hút và sử dụng nhân lực hiện nay Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi “UBER” hâ cứu Chính sách v Qu T p 33 S 1 (2017) 18-29 ực R&D - Một cách tiếp c n trong thu hút và sử dụng nhân lực hiện nay Đ o Tha h Trườ g* Nguyễ Thị Quỳ h A h Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN,336 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam Nh g y 17 thá g 01 ăm 2017 Chỉ h sửa g y 27 thá g 02 ăm 2017; Chấp h đă g g y 22 thá g 3 ăm 2017 Tóm tắt: Trước b i c h hội h p qu c tế v xu thế to cầu hóa diễ ra g y c g sâu sắc hiều qu c gia đã thay đổi tư duy về hoạch đị h v thực thi các chí h sách về qu di độ g xã hội của guồ hâ ực R&D. Su t một thời gia d i các qu c gia o sợ về hiệ tượ g “Ch y chất xám”1v sự hì h th h các “Cực am châm” hút các uồ g di độ g xã hội của hâ ực R&D thì giờ đây dưới tác độ g của Cuộc Cách mạ g Cô g ghiệp thứ tư v sự ưu chuyể của hâ ực R&D g y c g trở i h hoạt các h qu khoa học v cô g ghệ đa g g y c g chủ độ g đ m b o2 các điều kiệ để hâ ực R&D có thể ưu chuyể thô g qua các phươ g thức tổ chức ao độ g có sự hỗ trợ của kỹ thu t s . Từ hữ g phâ tích về đặc điểm của hâ ực R&D di độ g xã hội của hâ ực R&D v hữ g tác độ g của Cuộc Cách mạ g Cô g ghiệp ầ thứ tư b i báo sẽ phâ tích sự hì h th h phươ g thức tổ chức ao độ g - UBER hâ ực R&D với một cách tiếp c mới tro g thu hút v sử dụ g hâ ực khoa học v cô g ghệ (KH&CN). Từ đó đưa ra hữ g h m chí h sách tro g qu di độ g xã hội của guồ hâ ực R&D hiệ ay với mục ti u khuyế khích guồ hâ ực y phát huy được ă g ực sá g tạo v đó g góp cho sự phát triể của qu c gia tr mọi ã h thổ v mọi ĩ h vực. Từ khóa: Nghi cứu & Triể khai (R&D) Nhâ UBER hâ ực R&D. ực R&D di độ g xã hội của hâ ực R&D Khi ói tới hâ ực R&D một s ghi cứu chủ yếu t p tru g phâ tích về hâ ực khoa học v cô g ghệ (KH&CN), tuy nhiên cầ có sự phâ biệt về ội h m của hai khái iệm y để trá h hầm ẫ . Trước hết guồ hâ ực KH&CN to bộ ực ượ g ao độ g tham gia v o các hoạt độ g KH&CN tro g đó hâ ực R&D chiếm một ực ượ g 1. Di động xã hội của nhân lực nghiên cứu và triển khai (R&D) 1.1. Khái niệm Nhân lực R&D12 _______ Tác gi i hệ. ĐT.: 84-913016429 Email: truongkhql@gmail.com 1 Theo Từ điể Free Merriam – Webster (2010) ch y chất xám (brain drain hay human capital flight) thu t gữ dù g để chỉ vấ đề di cư quy mô ớ của guồ nhân ực có kiế thức v kĩ thu t từ một ước qua hữ g ước khác. Mặc dù thu t gữ ba đầu dù g để chỉ hữ g cô g hâ kĩ thu t đi qua hữ g ước khác ghĩa của ó đã mở rộ g th h: 'sự ra đi của hữ g gười có kiế thức hoặc có chuy mô từ một qu c gia khu vực ki h tế, hoặc các ĩ h vực khác vì điều kiệ s g hoặc tiề ươ g t t hơ '.1 Theo Lu t di cư Qu c tế (2011) ch y chất xám được đị h ghĩa “Việc xuất cư của những cá nhân xuất sắc và được đào tạo từ nước gốc đến nước khác dẫn đến sự suy yếu về nguồn kỹ năng của nước gốc”1. 2 Ở đây có hiều h ghi cứu sử dụ g từ qu (ma age) hay điều khiể (co tro ) xo g tro g phạm vi b i viết y sẽ sử dụ g từ đ m b o (e sure)2. 18 Đ.T. Trường, N.T.Q. Anh / Tạp ch Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Ch nh sách và Qu n l , T p 33, Số 1 (2017) 18-29 ao độ g đá g kể tro g guồ hâ ực KH&CN (Xem Hình 1). R&D viết tắt của cụm từ Research a d Experimental Development - thu t gữ được dịch Nghi cứu v Triể khai3. Hoạt động nghi n c u bao gồm: Nghi cứu cơ b v Nghi cứu ứ g dụ g. Hoạt động Tri n khai, cò gọi tri n khai thực nghiệm sự v dụ g các thuyết để đưa ra các hình mẫu (prototype) với hữ g tham s kh thi về kỹ thu t. Hoạt độ g triể khai được chia th h hai 19 oại: Triể khai tro g phò g v triể khai bá đại tr . Hoạt độ g triể khai gồm 3 giai đoạ : Tạo v t mẫu (prototype), Tạo cô g ghệ còn gọi giai đoạ “ m pi ot” S xuất thử oạt hỏ cò gọi s xuất “S rie 0” (Loạt 0). Theo Vũ Cao Đ m tro g ề ki h tế thị trườ g oại hoạt độ g y được thực hiệ trước hết tro g các trườ g đại học tro g các doa h ghiệp v cũ g có c các việ ghi cứu độc p. B g 1. Hoạt độ g khoa học v cô g ghệ 3 R (Research) Nghi n c u Fundamental Research Nghi n c u cơ b n D Experimental Development Tri n khai Applied Research Nghi n c u ng dụng T Transfer Chuy n giao tri th c (bao gồm chuy n giao công nghệ) TD Technology Development Phát tri n công nghệ Extensitive Development of Technology hay là Diffusion of Technology Mở rộng công nghệ Intensitive Development of Technology,hay là Upgrading of Technology Nâng cấp công nghệ STS (Science and Technology Service) Dịch vụ Khoa học và Công nghệ Nguồn: [1] Đặc trư g cơ b hất của hoạt độ g R&D chí h tí h mới – điều y đòi hỏi hâ ực R&D uô khô g gừ g tìm tòi v sá g tạo từ đó hì h th h sự dịch chuyể của các dò g hâ ực R&D giữa các ĩ h vực tro g một qu c gia v từ qu c gia y sa g qu c gia khác. Nhân lực R&D Nhân lực Khoa học và Công nghệ Nhân lực có trình độ đa g làm việc Tổng s nhân lực Hình 1. Quan hệ giữa nhân lực KH&CNvà nhân lực R&D [2] Nguồn: [3] _______ R&D: Research a d Experime ta Deve opme t theo GS.Tạ Qua g Bửu dịch Nghi cứu v Triể khai chứ khô g dịch Nghi cứu v Phát triể . Thu t gữ Phát triể cô g ghệ được dù g cho cụm từ Tech o ogy Deve opme t bao gồm: Exte sitive Deve opme t of Tech o ogy tức Diffusio of Tech o ogy (Mở rộ g cô g ghệ) v I te sitive Deve opme t of Tech o ogy tức Upgradi g of Tech o ogy (Nâ g cấp cô g ghệ). Thu t gữ y gười Tru g Qu c goi “Khai phát” gười Nga gọi “Razrabotka”. Họ đều khô g dịch “Phát triể ”. Chí h sách t i chí h cũ g khác hau cơ b : “Triể khai” được cấp v theo guồ “Nghi cứu v Triể khai” (R&D) bá s phẩm “Triể khai” được miễ thuế. Cò “Phát triể ” thì ph i ph i dù g v vay v ph i chịu thuế. 3 20 Đ.T. Trường, N.T.Q. Anh / Tạp ch Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Ch nh sách và Qu n l , T p 33, Số 1 (2017) 18-29 Theo đị h ghĩa của hóm tác gi Nhân lực R&D t p hợp hữ g hóm gười tham gia v o các hoạt độ g ghi cứu v triể khai với các chức ă g: ghi cứu sá g tạo gi g dạy qu khai thác sử dụ g v tác ghiệp góp phầ tạo ra tiế bộ của KH&CN của sự phát triể s xuất v xã hội. Nhóm hâ ực này thể hiệ đặc trư g của hoạt độ g R&D: tí h sá g tạo tí h mới hay đổi mới [3]. Nhâ ực ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
“UBER” nhân lực R&D - Một cách tiếp cận trong thu hút và sử dụng nhân lực hiện nay Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi “UBER” hâ cứu Chính sách v Qu T p 33 S 1 (2017) 18-29 ực R&D - Một cách tiếp c n trong thu hút và sử dụng nhân lực hiện nay Đ o Tha h Trườ g* Nguyễ Thị Quỳ h A h Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN,336 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam Nh g y 17 thá g 01 ăm 2017 Chỉ h sửa g y 27 thá g 02 ăm 2017; Chấp h đă g g y 22 thá g 3 ăm 2017 Tóm tắt: Trước b i c h hội h p qu c tế v xu thế to cầu hóa diễ ra g y c g sâu sắc hiều qu c gia đã thay đổi tư duy về hoạch đị h v thực thi các chí h sách về qu di độ g xã hội của guồ hâ ực R&D. Su t một thời gia d i các qu c gia o sợ về hiệ tượ g “Ch y chất xám”1v sự hì h th h các “Cực am châm” hút các uồ g di độ g xã hội của hâ ực R&D thì giờ đây dưới tác độ g của Cuộc Cách mạ g Cô g ghiệp thứ tư v sự ưu chuyể của hâ ực R&D g y c g trở i h hoạt các h qu khoa học v cô g ghệ đa g g y c g chủ độ g đ m b o2 các điều kiệ để hâ ực R&D có thể ưu chuyể thô g qua các phươ g thức tổ chức ao độ g có sự hỗ trợ của kỹ thu t s . Từ hữ g phâ tích về đặc điểm của hâ ực R&D di độ g xã hội của hâ ực R&D v hữ g tác độ g của Cuộc Cách mạ g Cô g ghiệp ầ thứ tư b i báo sẽ phâ tích sự hì h th h phươ g thức tổ chức ao độ g - UBER hâ ực R&D với một cách tiếp c mới tro g thu hút v sử dụ g hâ ực khoa học v cô g ghệ (KH&CN). Từ đó đưa ra hữ g h m chí h sách tro g qu di độ g xã hội của guồ hâ ực R&D hiệ ay với mục ti u khuyế khích guồ hâ ực y phát huy được ă g ực sá g tạo v đó g góp cho sự phát triể của qu c gia tr mọi ã h thổ v mọi ĩ h vực. Từ khóa: Nghi cứu & Triể khai (R&D) Nhâ UBER hâ ực R&D. ực R&D di độ g xã hội của hâ ực R&D Khi ói tới hâ ực R&D một s ghi cứu chủ yếu t p tru g phâ tích về hâ ực khoa học v cô g ghệ (KH&CN), tuy nhiên cầ có sự phâ biệt về ội h m của hai khái iệm y để trá h hầm ẫ . Trước hết guồ hâ ực KH&CN to bộ ực ượ g ao độ g tham gia v o các hoạt độ g KH&CN tro g đó hâ ực R&D chiếm một ực ượ g 1. Di động xã hội của nhân lực nghiên cứu và triển khai (R&D) 1.1. Khái niệm Nhân lực R&D12 _______ Tác gi i hệ. ĐT.: 84-913016429 Email: truongkhql@gmail.com 1 Theo Từ điể Free Merriam – Webster (2010) ch y chất xám (brain drain hay human capital flight) thu t gữ dù g để chỉ vấ đề di cư quy mô ớ của guồ nhân ực có kiế thức v kĩ thu t từ một ước qua hữ g ước khác. Mặc dù thu t gữ ba đầu dù g để chỉ hữ g cô g hâ kĩ thu t đi qua hữ g ước khác ghĩa của ó đã mở rộ g th h: 'sự ra đi của hữ g gười có kiế thức hoặc có chuy mô từ một qu c gia khu vực ki h tế, hoặc các ĩ h vực khác vì điều kiệ s g hoặc tiề ươ g t t hơ '.1 Theo Lu t di cư Qu c tế (2011) ch y chất xám được đị h ghĩa “Việc xuất cư của những cá nhân xuất sắc và được đào tạo từ nước gốc đến nước khác dẫn đến sự suy yếu về nguồn kỹ năng của nước gốc”1. 2 Ở đây có hiều h ghi cứu sử dụ g từ qu (ma age) hay điều khiể (co tro ) xo g tro g phạm vi b i viết y sẽ sử dụ g từ đ m b o (e sure)2. 18 Đ.T. Trường, N.T.Q. Anh / Tạp ch Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Ch nh sách và Qu n l , T p 33, Số 1 (2017) 18-29 ao độ g đá g kể tro g guồ hâ ực KH&CN (Xem Hình 1). R&D viết tắt của cụm từ Research a d Experimental Development - thu t gữ được dịch Nghi cứu v Triể khai3. Hoạt động nghi n c u bao gồm: Nghi cứu cơ b v Nghi cứu ứ g dụ g. Hoạt động Tri n khai, cò gọi tri n khai thực nghiệm sự v dụ g các thuyết để đưa ra các hình mẫu (prototype) với hữ g tham s kh thi về kỹ thu t. Hoạt độ g triể khai được chia th h hai 19 oại: Triể khai tro g phò g v triể khai bá đại tr . Hoạt độ g triể khai gồm 3 giai đoạ : Tạo v t mẫu (prototype), Tạo cô g ghệ còn gọi giai đoạ “ m pi ot” S xuất thử oạt hỏ cò gọi s xuất “S rie 0” (Loạt 0). Theo Vũ Cao Đ m tro g ề ki h tế thị trườ g oại hoạt độ g y được thực hiệ trước hết tro g các trườ g đại học tro g các doa h ghiệp v cũ g có c các việ ghi cứu độc p. B g 1. Hoạt độ g khoa học v cô g ghệ 3 R (Research) Nghi n c u Fundamental Research Nghi n c u cơ b n D Experimental Development Tri n khai Applied Research Nghi n c u ng dụng T Transfer Chuy n giao tri th c (bao gồm chuy n giao công nghệ) TD Technology Development Phát tri n công nghệ Extensitive Development of Technology hay là Diffusion of Technology Mở rộng công nghệ Intensitive Development of Technology,hay là Upgrading of Technology Nâng cấp công nghệ STS (Science and Technology Service) Dịch vụ Khoa học và Công nghệ Nguồn: [1] Đặc trư g cơ b hất của hoạt độ g R&D chí h tí h mới – điều y đòi hỏi hâ ực R&D uô khô g gừ g tìm tòi v sá g tạo từ đó hì h th h sự dịch chuyể của các dò g hâ ực R&D giữa các ĩ h vực tro g một qu c gia v từ qu c gia y sa g qu c gia khác. Nhân lực R&D Nhân lực Khoa học và Công nghệ Nhân lực có trình độ đa g làm việc Tổng s nhân lực Hình 1. Quan hệ giữa nhân lực KH&CNvà nhân lực R&D [2] Nguồn: [3] _______ R&D: Research a d Experime ta Deve opme t theo GS.Tạ Qua g Bửu dịch Nghi cứu v Triể khai chứ khô g dịch Nghi cứu v Phát triể . Thu t gữ Phát triể cô g ghệ được dù g cho cụm từ Tech o ogy Deve opme t bao gồm: Exte sitive Deve opme t of Tech o ogy tức Diffusio of Tech o ogy (Mở rộ g cô g ghệ) v I te sitive Deve opme t of Tech o ogy tức Upgradi g of Tech o ogy (Nâ g cấp cô g ghệ). Thu t gữ y gười Tru g Qu c goi “Khai phát” gười Nga gọi “Razrabotka”. Họ đều khô g dịch “Phát triể ”. Chí h sách t i chí h cũ g khác hau cơ b : “Triể khai” được cấp v theo guồ “Nghi cứu v Triể khai” (R&D) bá s phẩm “Triể khai” được miễ thuế. Cò “Phát triể ” thì ph i ph i dù g v vay v ph i chịu thuế. 3 20 Đ.T. Trường, N.T.Q. Anh / Tạp ch Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Ch nh sách và Qu n l , T p 33, Số 1 (2017) 18-29 Theo đị h ghĩa của hóm tác gi Nhân lực R&D t p hợp hữ g hóm gười tham gia v o các hoạt độ g ghi cứu v triể khai với các chức ă g: ghi cứu sá g tạo gi g dạy qu khai thác sử dụ g v tác ghiệp góp phầ tạo ra tiế bộ của KH&CN của sự phát triể s xuất v xã hội. Nhóm hâ ực này thể hiệ đặc trư g của hoạt độ g R&D: tí h sá g tạo tí h mới hay đổi mới [3]. Nhâ ực ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nhân lực R&D “UBER” nhân lực Thu hút nhân lực Sử dụng nhân lực Di động xã hội Nhân lực công nghệ caoTài liệu liên quan:
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định của công nhân khi chọn Khu công nghiệp Giao Long để làm việc
9 trang 98 0 0 -
0 trang 75 0 0
-
154 trang 61 0 0
-
nghệ thuật lãnh đạo doanh nghiệp (biết người, dùng người và thu phục người): phần 2
226 trang 45 0 0 -
Giáo trình Xã hội học đại cương: Phần 1 - Võ Tá Tri, Vũ Văn Hùng (Đồng chủ biên)
94 trang 32 0 0 -
Quản lý nhân sự vớ một số phương pháp và kỹ năng: Phần 1
222 trang 29 0 0 -
Di động xã hội của nhân lực khoa học và công nghệ trong các quốc gia ASEAN
18 trang 26 0 0 -
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
255 trang 25 0 0 -
16 trang 25 0 0
-
Khoá luận tốt nghiệp: Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Công nghệ và Dịch vụ dữ liệu số TDS
131 trang 23 0 0