Ứng dụng của hệ thức Viet vào giải toán
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 212.80 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
" Ứng dụng của hệ thức Viet vào giải toán " giúp cho các em học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng cao khả năng vận dụng kiến thức toán học. Tài liệu hay để các em tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng của hệ thức Viet vào giải toán A. M Đ U Trong m t vài năm tr l i đây thì trong các đ thi vào l p 10 trung h cph thông , các bài toán v phương trình b c hai có s d ng t i h th c Vi- Et xu thi n khá ph bi n . Trong khi đó n i dung và th i lư ng v ph n này trong sách giáokhoa l i r t ít, lư ng bài t p chưa đa d ng . Ta cũng th y đ gi i đư c các bài toán có liên qua đ n h th c Vi – Et,h c sinh c n tích h p nhi u ki n th c v đ i s , thông qua đó h c sinh có cách nhìnt ng quát hơn v hai nghi m c a phương trình b c hai v i các h s . V y nên nhóm toán chúng tôi xây d ng chuyên đ này ngoài m c đíchgiúp h c sinh nâng cao ki n th c còn giúp các em làm quen v i m t s d ng toán cótrong đ thi vào l p 10 trung h c ph thông N i dung chính c a chuyên đ g m : I. ng d ng 1 Nh m nghi m c a phương trình b c hai m t n II. ng d ng 2 L p phương trình b c hai III. ng d ng 3 Tìm hai s bi t t ng và tích c a chúng IV. ng d ng 4 Tính giá tr c a bi u th c nghi m c a phương trình V. ng d ng 5 Tìm h th c liên h gi a hai nghi m c a phương trình sao cho hai nghi m này không ph thu c vào tham s VI. ng d ng 6 Tìm giá tr tham s c a phương trình th a mãn bi u th c ch a nghi m VII. ng d ng 7 Xác đ nh d u các nghi m c a phương trình b c hai VIII. ng d ng 8 Tìm giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a bi u th c nghi m B. N I DUNG CHUYÊN Đ : NG D NG C A H TH C VI-ÉT TRONG GI I TOÁN Cho phương trình b c hai: ax2 + bx + c = 0 (a≠0) (*) −b − ∆ −b + ∆ Có hai nghi m x1 = ; x2 = 2a 2a −b − ∆ − b + ∆ −2b −b Suy ra: x1 + x2 = = = 2a 2a a 2 (−b − ∆ )(−b + ∆ ) b − ∆ 4ac c x1 x2 = = = 2 = 4a 2 4a 2 4a a −b V yđ t: - T ng nghi m là S : S = x1 + x2 = a c - Tích nghi m là P : P = x1 x2 = a Như v y ta th y gi a hai nghi m c a phương trình (*) có liên quan ch t ch v i các h s a, b, c.Đây chính là n i dung c a Đ nh lí VI-ÉT, sau đây ta tìm hi u m t s ng d ng c a đ nh lí này trong gi itoán.I. NH M NGHI M C A PHƯƠNG TRÌNH :1. D ng đ c bi t:Xét phương trình (*) ta th y : a) N u cho x = 1 thì ta có (*) a.12 + b.1 + c = 0 a+b+c=0 c Như vây phương trình có m t nghi m x1 = 1 và nghi m còn l i là x2 = a b) N u cho x = − 1 thì ta có (*) a.( − 1)2 + b( − 1) + c = 0 a − b+c=0 −c Như v y phương trình có m t nghi m là x1 = −1 và nghi m còn l i là x2 = aVí d : Dùng h th c VI-ÉT đ nh m nghi m c a các phương trình sau: 1) 2 x 2 + 5 x + 3 = 0 (1) 2) 3 x 2 + 8 x − 11 = 0 (2)Ta th y : −3 Phương trình (1) có d ng a − b + c = 0 nên có nghi m x1 = −1 và x2 = 2 −11 Phương trình (2) có d ng a + b + c = 0 nên có nghi m x1 = 1 và x2 = 3Bài t p áp d ng: Hãy tìm nhanh nghi m c a các phương trình sau: 1. 35 x 2 − 37 x + 2 = 0 2. 7 x 2 + 500 x − 507 = 0 3. x 2 − 49 x − 50 = 0 4. 4321x 2 + 21x − 4300 = 02. Cho phương trình , có m t h s chưa bi t, cho trư c m t nghi m tìm nghi m còn l i và ch ra h sc a phương trình :Víd : a) Phương trình x 2 − 2 px + 5 = 0 . Có m t nghi m b ng 2, tìm p và nghi m th hai. b) Phương trình x 2 + 5 x + q = 0 có m t nghi m b ng 5, tìm q và nghi m th hai ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng của hệ thức Viet vào giải toán A. M Đ U Trong m t vài năm tr l i đây thì trong các đ thi vào l p 10 trung h cph thông , các bài toán v phương trình b c hai có s d ng t i h th c Vi- Et xu thi n khá ph bi n . Trong khi đó n i dung và th i lư ng v ph n này trong sách giáokhoa l i r t ít, lư ng bài t p chưa đa d ng . Ta cũng th y đ gi i đư c các bài toán có liên qua đ n h th c Vi – Et,h c sinh c n tích h p nhi u ki n th c v đ i s , thông qua đó h c sinh có cách nhìnt ng quát hơn v hai nghi m c a phương trình b c hai v i các h s . V y nên nhóm toán chúng tôi xây d ng chuyên đ này ngoài m c đíchgiúp h c sinh nâng cao ki n th c còn giúp các em làm quen v i m t s d ng toán cótrong đ thi vào l p 10 trung h c ph thông N i dung chính c a chuyên đ g m : I. ng d ng 1 Nh m nghi m c a phương trình b c hai m t n II. ng d ng 2 L p phương trình b c hai III. ng d ng 3 Tìm hai s bi t t ng và tích c a chúng IV. ng d ng 4 Tính giá tr c a bi u th c nghi m c a phương trình V. ng d ng 5 Tìm h th c liên h gi a hai nghi m c a phương trình sao cho hai nghi m này không ph thu c vào tham s VI. ng d ng 6 Tìm giá tr tham s c a phương trình th a mãn bi u th c ch a nghi m VII. ng d ng 7 Xác đ nh d u các nghi m c a phương trình b c hai VIII. ng d ng 8 Tìm giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a bi u th c nghi m B. N I DUNG CHUYÊN Đ : NG D NG C A H TH C VI-ÉT TRONG GI I TOÁN Cho phương trình b c hai: ax2 + bx + c = 0 (a≠0) (*) −b − ∆ −b + ∆ Có hai nghi m x1 = ; x2 = 2a 2a −b − ∆ − b + ∆ −2b −b Suy ra: x1 + x2 = = = 2a 2a a 2 (−b − ∆ )(−b + ∆ ) b − ∆ 4ac c x1 x2 = = = 2 = 4a 2 4a 2 4a a −b V yđ t: - T ng nghi m là S : S = x1 + x2 = a c - Tích nghi m là P : P = x1 x2 = a Như v y ta th y gi a hai nghi m c a phương trình (*) có liên quan ch t ch v i các h s a, b, c.Đây chính là n i dung c a Đ nh lí VI-ÉT, sau đây ta tìm hi u m t s ng d ng c a đ nh lí này trong gi itoán.I. NH M NGHI M C A PHƯƠNG TRÌNH :1. D ng đ c bi t:Xét phương trình (*) ta th y : a) N u cho x = 1 thì ta có (*) a.12 + b.1 + c = 0 a+b+c=0 c Như vây phương trình có m t nghi m x1 = 1 và nghi m còn l i là x2 = a b) N u cho x = − 1 thì ta có (*) a.( − 1)2 + b( − 1) + c = 0 a − b+c=0 −c Như v y phương trình có m t nghi m là x1 = −1 và nghi m còn l i là x2 = aVí d : Dùng h th c VI-ÉT đ nh m nghi m c a các phương trình sau: 1) 2 x 2 + 5 x + 3 = 0 (1) 2) 3 x 2 + 8 x − 11 = 0 (2)Ta th y : −3 Phương trình (1) có d ng a − b + c = 0 nên có nghi m x1 = −1 và x2 = 2 −11 Phương trình (2) có d ng a + b + c = 0 nên có nghi m x1 = 1 và x2 = 3Bài t p áp d ng: Hãy tìm nhanh nghi m c a các phương trình sau: 1. 35 x 2 − 37 x + 2 = 0 2. 7 x 2 + 500 x − 507 = 0 3. x 2 − 49 x − 50 = 0 4. 4321x 2 + 21x − 4300 = 02. Cho phương trình , có m t h s chưa bi t, cho trư c m t nghi m tìm nghi m còn l i và ch ra h sc a phương trình :Víd : a) Phương trình x 2 − 2 px + 5 = 0 . Có m t nghi m b ng 2, tìm p và nghi m th hai. b) Phương trình x 2 + 5 x + q = 0 có m t nghi m b ng 5, tìm q và nghi m th hai ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình hàm hàm sinh giải tích 12 bất đẳng thức ôn tập toán 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 264 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
6 trang 115 0 0 -
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 86 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 54 0 0 -
35 trang 47 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 39 0 0