Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ từ vựng có thành tố phụ là từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.25 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tìm hiểu một số kiểu tương đồng của ẩn dụ từ vựng có từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người ở vị trí phụ (trong các từ điển). Qua đó, giúp người đọc hiểu hơn về đặc điểm của các ẩn dụ từ vựng có chứa từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ từ vựng có thành tố phụ là từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể ngườiNGON N G C & Bin66S6NGS6S(247)-2016jiPVAI NET VE S V TlTONG DONGTRONG AN DV TlT V^IlVG CO THANH TO PHVLA Ttr NGiy CHI BQ PHAN CO THE NGlTOflSOME SIMILARITIES OF LEXICAL l^TAPHOR WITH COMPONEI^SHAVING WORDS TO DESCRIBE BODY PARTSNGUY£N HOANG LINH(ThS-NCS; Tnrdng THPT Thdi Nguydn, DHSP Thdi Nguydn)Abstract: Research about similarities of lexical metaphor with components wifli wordsdescribing body parts, we have estabUshed 4 sorts of fundamental analogies; the shape, position,feature, and colour. From that, readers may perceive how Viemamese people have observed andthought about objective world more specificEdly.Key words: metaphor; analogy; body parts word.phdn CO thi ngudi d vi tri phy (ttong cic tit1. Dft van deTrong nghien cftu vl an dy truyen thong, diln). Qua do, chdng tdi hi vpng s5 giup ngiroicdc tdc gid thudng chi tim hieu cac in dy tft dpc hilu ban vl d§c diem cua cdc in dg titvyng cd tft ngft chi bf phgn ca the ngudi d vi vyng cd chfta tft ngft chi bf phdn co thi nguiri,tti tnmg tdm, nhu la: dau ntii, chdn bdn, chdn2. Kit qua khdo sdt va nhfn xdtghi... md gin nhu chua cd nhd nghien cftu ndo2.1. Kit qua khdo satdi sdu vdo tim hilu cdc in dy tft vyng cd tftKhdo sdt cdc in dy tft vyng trong cdc cu6nngft chi bf phgn ca the ngudi d vi tri phy, nhu tii dien tiing Vift [6] chung tdi ddtilingkeId giun tdc, qudn ddi, tdu hd mom. vdy liin dupc 210 in dy tft vyng cd thdnh tl phg Id tirthdn... Vi vgy,ttongphgm vi cua bai viet ndy, ngtt chi bf phfn ca thi ngudi, cy the nhu sau:chiing tdi se bude dau tim hieu mft sl kieuThd nhdt, so lugng dn du ta vymg cd thdnhtuong ding cda in dy tft vyng cd tft ngtt chl bf tSphu Id ta nga chi bg phgn co the nguaiBang 1, An dtf id vteng ed thdnh tdphu Id tu ngu chi b0 phgn co thi ngudiSTTTirngfrchi bQ pb|n co* the Dgiroi1Dau (co ddu trdn, co bgc ddu)2Tay (so tay, qugt tay, bua tay)3Co (ao CO trdn, do Co tim)4Mi?ng, m6i, m6m (ddn moi,trai n^qc moi vdng)RSng (banh rdng, dao XQCrdng)Xuong (cdy xuong bd, ddy dauxucmg)M§t (td mgt, cdy mgt quy)5678Rupt (chiim rugt, bao rugtlugng)Liratxuathi|n22(10,72%)15(7,14%)12(5,71%)10(4,76%)10(4,76%)9(4,28%)9(4,28%)9(4,28%)STT2526272829303132Tj^ neu chi bO ph^ncff the nguniLuotxuat hifnRau (bg rau luge, cdyhoa rdu)Mong (Id mong tay,ho mong)M ^ h (long mgch, diamgch)Sp (khoai sg, tieu sg)3 (1,42%)M$t (cdy gn mgt, cdysong mdt)Vu (cdy vti sua)2 (0,95%)Mong (cit mdng, cdymgt mdng hoa)B&p (cdy bSp edi, ongbdp cdy)2 (0,95%)3 (1,42%)2 (0,95%)2 (0,95%) -.2(0,95%)2(0,95%)56 5 (247)-2016N G 6 N NGf & D O I S 6 N G9Tai (ma tai beo, 6c lai)10Gan (bdm gan, simg gan)1113Than (do tu thdn, vdy liSnthan)Mau, tiet (cdy ngdi mdu, cdyhuySt du)Lung (vdn llmg, thdt limg da)14Chan (vdn chdn, bdn tiin chdn)1516T6c (giun tdc, cd tdc tien)Da (cdy xung da, cdy da gai)1718Byng (lot bung, triic bungphdt)Ndch (do sdt ndch, chdi ndch)1219M3t (cdy mil mdt, tdo mdt)20Vai friu cd vai, do vai bdng)2122Khap (gdc dn khdp, nhgc trdikhdp la mdc)Phoi (bgo phdi, cdy hoa phoi)23N5o (ma nao, cdy long nao)24L5ng (cdy hai ldng, md lienlong)i(3,80%)8(3,80%)7(3,33%)7(3,33%)7(3,33%)6(2,85%)5 (2,38)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)3(1,42%)3(1,42%)3(1,42%)6733D^ (cdy dg cdm)1 (0,47%)34Giy (ndng gdy)1 (0,47%)35Ngvrc (do nguc)1 (0,47%)36M5 (than md)1 (0,47%)37Dfii (qi4dn dill)1 (0,47%)38Sufm (sdt sudn)1 (0,47%)3940Lu&n (ghe ludn)G6t (theo gdt)1 (0,47%)1 (0,47%)41Hong (riu cd hgng)1 (0,47%)42Trdn (ghe trdn thdng)1 (0,47%)43Hong (dd hdng)1 (0,47%)44Lu&i (riu lu&ixeo)1 (0,47%)45Ma (rau md)1 (0,47%)46Tim fii tim)1 (0,47%)47MQi (ngdi mSi hdi)1 (0,47%)T6ng:210 (100%)Doi vdi cdc an dy tft vyng cd thanh tl phyVdi 47 tii ehi bf phfn ca thi ngudi md cdcin dy tii vyng sft dyng d vi tti phy, chung tdi Id tft ngft chi bf phfn co thi ngudi thi vifc kitda tiling kd dupc 210 in dy. Tft chi bf phgn hpp ca nhdn tft iy vdi mpt hay nhieu yiu tlCO the ngudi dupe sft dyng nhieu hon cd Id tft khdc phong phft hem so vdi cdc kilu kit hppddu vdi 21upt, chilm 10,72%, tii ray vdi 15 cua in dy tft vyng cd thanh to trung tdm Id tftlupt, chilm 7,14%,...Cdctiichi bf phgn ca tillngudi it dupe ngudi Vift sft dyng vdo vj tti ngft chi bp phfn co thi ngudi. Tft kit qua khdophy trong cdc in dy tft vyng nhu la: sg. mgt, sat, chung tdi phdn logi cdc kilu kit hpp cuava, mdng...chi xuit hifn 2 lupt, chilm 0,95%. in dy tft vyng cd thanh to phy Id tijr ngtt chi bfCdc tii chi bd phdn ca the ngudi xuit hifn it phgn ca thi ngudi thanh 5 kilu. Gpi chung cacnhit ttong vj tti phy d cdc in dy tft vyng la; tft ngft chi bf phgn co till ngudi la Atillta edtrdn, hdng, luoi, md, diii, sudn, ltedn,...chi cac kilu kit hpp:xuat hifn 1 lupt, chilm 0,47%.Danhtii + A; Dfng tft + A; Tinh tft + AThd hai, cdc cdch kit hgp cua dn du tuDanh tii + A + dfng tii ; Danh tft + A +vtpig cd thdnh tdphif Idtirngu chi bg phdn catinh tiithi ngudi68NGON N G C & D d iBang 2. Mgt sd kieu ket hgp eua dn dt/i tdvymgcd thdnh toph\i la ta ngfi ehi bg phgn cathe nguoiLuwtluStSTTKilu kit btfphifnIDanhtd + A(qudn diii. Id mdng tay)15674,28%20DOng tit + A(dvH, chgcgan)9,52%Tlnhtir + A1637,61%(bgo phoi, ndng gdy)Danhtir + A + dOngtir124(bdnh rdng bica, ong bSp eery) 5,71%5Danh tiI + A+tfnh tit6(binh c6 cong, do c6 Iron)2,88%T6ng:210 (100%)2Cd till thay, cung gilng nhu kit qua khdosdt dupe d cdc kilu kit hpp cua an dy tft vyngcd thanh to trung tdm Id tft ngft chi bp phgn cothi ngudi, trong cdc kilu kit hpp cua an dy tftvyng cd thdnh t l phy Id tft ngft chi bf phgn cothe ngudi, kilu kit hpp xuit hien phi biennha ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ từ vựng có thành tố phụ là từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể ngườiNGON N G C & Bin66S6NGS6S(247)-2016jiPVAI NET VE S V TlTONG DONGTRONG AN DV TlT V^IlVG CO THANH TO PHVLA Ttr NGiy CHI BQ PHAN CO THE NGlTOflSOME SIMILARITIES OF LEXICAL l^TAPHOR WITH COMPONEI^SHAVING WORDS TO DESCRIBE BODY PARTSNGUY£N HOANG LINH(ThS-NCS; Tnrdng THPT Thdi Nguydn, DHSP Thdi Nguydn)Abstract: Research about similarities of lexical metaphor with components wifli wordsdescribing body parts, we have estabUshed 4 sorts of fundamental analogies; the shape, position,feature, and colour. From that, readers may perceive how Viemamese people have observed andthought about objective world more specificEdly.Key words: metaphor; analogy; body parts word.phdn CO thi ngudi d vi tri phy (ttong cic tit1. Dft van deTrong nghien cftu vl an dy truyen thong, diln). Qua do, chdng tdi hi vpng s5 giup ngiroicdc tdc gid thudng chi tim hieu cac in dy tft dpc hilu ban vl d§c diem cua cdc in dg titvyng cd tft ngft chi bf phgn ca the ngudi d vi vyng cd chfta tft ngft chi bf phdn co thi nguiri,tti tnmg tdm, nhu la: dau ntii, chdn bdn, chdn2. Kit qua khdo sdt va nhfn xdtghi... md gin nhu chua cd nhd nghien cftu ndo2.1. Kit qua khdo satdi sdu vdo tim hilu cdc in dy tft vyng cd tftKhdo sdt cdc in dy tft vyng trong cdc cu6nngft chi bf phgn ca the ngudi d vi tri phy, nhu tii dien tiing Vift [6] chung tdi ddtilingkeId giun tdc, qudn ddi, tdu hd mom. vdy liin dupc 210 in dy tft vyng cd thdnh tl phg Id tirthdn... Vi vgy,ttongphgm vi cua bai viet ndy, ngtt chi bf phfn ca thi ngudi, cy the nhu sau:chiing tdi se bude dau tim hieu mft sl kieuThd nhdt, so lugng dn du ta vymg cd thdnhtuong ding cda in dy tft vyng cd tft ngtt chl bf tSphu Id ta nga chi bg phgn co the nguaiBang 1, An dtf id vteng ed thdnh tdphu Id tu ngu chi b0 phgn co thi ngudiSTTTirngfrchi bQ pb|n co* the Dgiroi1Dau (co ddu trdn, co bgc ddu)2Tay (so tay, qugt tay, bua tay)3Co (ao CO trdn, do Co tim)4Mi?ng, m6i, m6m (ddn moi,trai n^qc moi vdng)RSng (banh rdng, dao XQCrdng)Xuong (cdy xuong bd, ddy dauxucmg)M§t (td mgt, cdy mgt quy)5678Rupt (chiim rugt, bao rugtlugng)Liratxuathi|n22(10,72%)15(7,14%)12(5,71%)10(4,76%)10(4,76%)9(4,28%)9(4,28%)9(4,28%)STT2526272829303132Tj^ neu chi bO ph^ncff the nguniLuotxuat hifnRau (bg rau luge, cdyhoa rdu)Mong (Id mong tay,ho mong)M ^ h (long mgch, diamgch)Sp (khoai sg, tieu sg)3 (1,42%)M$t (cdy gn mgt, cdysong mdt)Vu (cdy vti sua)2 (0,95%)Mong (cit mdng, cdymgt mdng hoa)B&p (cdy bSp edi, ongbdp cdy)2 (0,95%)3 (1,42%)2 (0,95%)2 (0,95%) -.2(0,95%)2(0,95%)56 5 (247)-2016N G 6 N NGf & D O I S 6 N G9Tai (ma tai beo, 6c lai)10Gan (bdm gan, simg gan)1113Than (do tu thdn, vdy liSnthan)Mau, tiet (cdy ngdi mdu, cdyhuySt du)Lung (vdn llmg, thdt limg da)14Chan (vdn chdn, bdn tiin chdn)1516T6c (giun tdc, cd tdc tien)Da (cdy xung da, cdy da gai)1718Byng (lot bung, triic bungphdt)Ndch (do sdt ndch, chdi ndch)1219M3t (cdy mil mdt, tdo mdt)20Vai friu cd vai, do vai bdng)2122Khap (gdc dn khdp, nhgc trdikhdp la mdc)Phoi (bgo phdi, cdy hoa phoi)23N5o (ma nao, cdy long nao)24L5ng (cdy hai ldng, md lienlong)i(3,80%)8(3,80%)7(3,33%)7(3,33%)7(3,33%)6(2,85%)5 (2,38)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)4(1,90%)3(1,42%)3(1,42%)3(1,42%)6733D^ (cdy dg cdm)1 (0,47%)34Giy (ndng gdy)1 (0,47%)35Ngvrc (do nguc)1 (0,47%)36M5 (than md)1 (0,47%)37Dfii (qi4dn dill)1 (0,47%)38Sufm (sdt sudn)1 (0,47%)3940Lu&n (ghe ludn)G6t (theo gdt)1 (0,47%)1 (0,47%)41Hong (riu cd hgng)1 (0,47%)42Trdn (ghe trdn thdng)1 (0,47%)43Hong (dd hdng)1 (0,47%)44Lu&i (riu lu&ixeo)1 (0,47%)45Ma (rau md)1 (0,47%)46Tim fii tim)1 (0,47%)47MQi (ngdi mSi hdi)1 (0,47%)T6ng:210 (100%)Doi vdi cdc an dy tft vyng cd thanh tl phyVdi 47 tii ehi bf phfn ca thi ngudi md cdcin dy tii vyng sft dyng d vi tti phy, chung tdi Id tft ngft chi bf phfn co thi ngudi thi vifc kitda tiling kd dupc 210 in dy. Tft chi bf phgn hpp ca nhdn tft iy vdi mpt hay nhieu yiu tlCO the ngudi dupe sft dyng nhieu hon cd Id tft khdc phong phft hem so vdi cdc kilu kit hppddu vdi 21upt, chilm 10,72%, tii ray vdi 15 cua in dy tft vyng cd thanh to trung tdm Id tftlupt, chilm 7,14%,...Cdctiichi bf phgn ca tillngudi it dupe ngudi Vift sft dyng vdo vj tti ngft chi bp phfn co thi ngudi. Tft kit qua khdophy trong cdc in dy tft vyng nhu la: sg. mgt, sat, chung tdi phdn logi cdc kilu kit hpp cuava, mdng...chi xuit hifn 2 lupt, chilm 0,95%. in dy tft vyng cd thanh to phy Id tijr ngtt chi bfCdc tii chi bd phdn ca the ngudi xuit hifn it phgn ca thi ngudi thanh 5 kilu. Gpi chung cacnhit ttong vj tti phy d cdc in dy tft vyng la; tft ngft chi bf phgn co till ngudi la Atillta edtrdn, hdng, luoi, md, diii, sudn, ltedn,...chi cac kilu kit hpp:xuat hifn 1 lupt, chilm 0,47%.Danhtii + A; Dfng tft + A; Tinh tft + AThd hai, cdc cdch kit hgp cua dn du tuDanh tii + A + dfng tii ; Danh tft + A +vtpig cd thdnh tdphif Idtirngu chi bg phdn catinh tiithi ngudi68NGON N G C & D d iBang 2. Mgt sd kieu ket hgp eua dn dt/i tdvymgcd thdnh toph\i la ta ngfi ehi bg phgn cathe nguoiLuwtluStSTTKilu kit btfphifnIDanhtd + A(qudn diii. Id mdng tay)15674,28%20DOng tit + A(dvH, chgcgan)9,52%Tlnhtir + A1637,61%(bgo phoi, ndng gdy)Danhtir + A + dOngtir124(bdnh rdng bica, ong bSp eery) 5,71%5Danh tiI + A+tfnh tit6(binh c6 cong, do c6 Iron)2,88%T6ng:210 (100%)2Cd till thay, cung gilng nhu kit qua khdosdt dupe d cdc kilu kit hpp cua an dy tft vyngcd thanh to trung tdm Id tft ngft chi bp phgn cothi ngudi, trong cdc kilu kit hpp cua an dy tftvyng cd thdnh t l phy Id tft ngft chi bf phgn cothe ngudi, kilu kit hpp xuit hien phi biennha ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Ẩn dụ từ vựng Sự tương đồng trong ẩn dụ Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người Đặc điểm từ ngữ ẩn dụGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 300 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 234 0 0
-
10 trang 214 0 0
-
8 trang 209 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 209 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 203 0 0 -
9 trang 167 0 0
-
19 trang 166 0 0
-
8 trang 164 0 0
-
Quan niệm về tự do của con người trong triết lý giáo dục của chủ nghĩa hiện sinh
11 trang 156 0 0 -
8 trang 152 0 0
-
15 trang 148 0 0
-
15 trang 135 0 0
-
Tái cơ cấu kinh tế - lý luận và thực tiễn
8 trang 131 0 0 -
11 trang 131 0 0
-
8 trang 125 0 0
-
12 trang 122 0 0