Danh mục

VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 260.53 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu vấn đề 12: vị trí tương đối của hai mặt phẳng, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG  Tóm tắt lý thuyết : 1 : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 1/. Cho 2 mp :  2 : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0  1 cắt  2  A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2 A1 B1 C1 D1  1 //  2     A2 B2 C2 D2 A1 B1 C1 D1  1   2     A2 B2 C2 D2Bài 1: xác định n và m để các cặp mp sau song song nhau :   : 2x + ny + 3z -5 =0 1/. Cho    : mx -6y -6z +2 =0 Đáp số : m =4 , n =3   : 3x - y + nz -9 =0 2/. Cho    : 2x +my +2z -3 =0 Đáp số : m = -2/3 ; n = 3 1 : 2 x  y  3 z  1  0Bài 2: Cho 2 mp : 2 : x  y  z  5  0 1/. Viết pt mp (P) qua giao tuyến của 1 ; 2 và (P)   3 : 3x  y  1  0 Đáp số : -3x-9y+13z-33=0 2/. Viết pt mp (Q) qua giao tuyến của 1 ; 2 và (Q) song song vớiđường thẳng AB với A(-1,2,0) và B(0,-2,-4).Đáp số : 8x+5y-3z+31=0

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: