Tham khảo tài liệu vấn đề 20: phương trình mặt cầu, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VẤN ĐỀ 20: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU VẤN ĐỀ 20: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. 1/. Phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 (1) x2+y2+z2 +2ax + 2by + 2cz +d = 0 (2) a2 b2 c2 d R Với : Tâm I ( -a ; -b ; -c ) Vị trí tương đối giữa mc(S) và mp : 2/. Cho (S) : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 có tâm I và bán kính R. mp : Ax+By+Cz+D=0 a/. d I , R mp không có điểm chung với (S) b/. d I , R mp tiếp xúc với (S) ( là tiếp diện ) c/. d I , R mp cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có pt: Ax+By+Cz+D=0 2 2 2 2 ( x -a ) + (y-b) +( z-c) = R 3/. Một số dạng toán về mặt cầu: a/. Viết pt mc (S) tâm I và tiếp xúc với mp , tìm toạ độ tiếp điểm H của và (S): R = d (I , ) pt (1) H= với qua I và b/.Mặt cầu có đường kính AB tâm I là trung điểm của 1 AB,R= AB pt (1) 2 c/. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ( hay mặt cầu qua 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ) : Thế toạ độ A,B,C,D vào pt(1) hay pt(2) A, B, C hoặc a , b ,c d/.Mặt phẳng tiếp xúc (S) tại A (S) (tiếp diện ) + (S) có tâm I, qua A có vtpt IA pt ( ) e/. Cách tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của mp và (S) : (S) có tâm I , bán kính R , có vtpt n 2 R/ R 2 d I , Đường thẳng qua I , pt tham số . I/ = Toạ độ I/Bài 1: Cho A(1,-1,2) , B(1,3,2) , C(4,3,2) , D(4,-1,2) 1/. Chứng minh : A,B,C,D đồng phẳng . 2/. Gọi A/ là hình chiếu vuông góc của A trên mp(Oxy) , Viết pt mặt cầu (S) qua A/ ,B,C,D A/(1,-1,0) ; ptmc(S) : x2+y2+z2 -5x -2y -2z +1 = 0 Đáp số : 3/. Viết pt tiếp diện của (S) tại A/. Đáp số : : 3x+4y+2z+1=0 Bài 2: Cho 4 điểm : A,B,C,D biết A(2,4,-1) , OB i 4 j k , C(2,4,3) , OD 2i 2 j k 1/. Chứng minh : AB AC ; AC AD ; AD AB . Tính thể tích khốitứ diện ABCD. Đáp số : V= 4/3 2/. Viết pt tham số của đường vuông góc chung của 2 đt AB và CD . Tính góc giữa và (ABD). 1 a AB, CD 0, 4, 2 ; sin Đáp số : 5 3/. Viết pt mc (S) qua A , B, C, D . Viết pt tiếp diện của (S) songsong với (ABD) 21 (S) : x2+y2+z2 -3x -6y -2z +7 = 0 ; 1: z + Đáp số : 1 =0 ; 2 21 2: z - 1 =0 2 x y z 1Bài 3: Cho mp : x+y+z-1=0 và đt d : 11 1 1/. Tính thể tích khối tứ diện ABCD với A,B,C là giao điểm của với Ox ,Oy ,Oz và D = d Oxy Đáp số : V = 1/6 2/. Viết pt mc (S) qua A,B,C,D , tìm toạ độ tâm I/ và bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của (S) với mp (ACD). 111 3 (S) : x2+y2+z2 -x -y -z = 0 ; I/ , , ; R / Đáp số : 2 2 2 2Bài 4: cho A(3,-2,-2) và mp : x+2y+3z-7 = 0 1/. Viết pt mc (S) tâm A và tiếp xúc với , tìm toạ độ tiếp điểm H của(S) và . (S) : (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2 = 14 ; H(4,0,1) Đáp số : 2/. Xét vị trí tương đối của (S) với mp(Oyz) . Đáp số : (S) cắt mp(Oyz)Bài 5: Cho mp : 2x-2y-z+9=0 và mc(S) : x2+y2+z2 -6x +4y -2z-86 = 0 1/. Tìm toạ độ tâm I , tính bán kính R của (S) . Đáp số : I(3,-2,1) ; R = 10 2/. Chứng minh cắt (S) , viết pt đường tròn giao tuyến (C) của và (S).Tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của ( C ) . R/ =8 ; I/ (-1,2,3) Đáp số :Bài 6: Cho mc(S) : (x-5)2+(y+1)2+(z+13)2 = 77 và 2 đt x 1 3t x 5 y 4 z 13 d2: y 1 2t d 1: 2 3 2 z 4 Viết pt mp tiếp xúc với (S) và song song với d1 và d2. ...