Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, chùm mặt phẳng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, chùm mặt phẳng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG§5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG + BÀI TẬP Tiết phân phối chương trình: 79 Giáo viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC THẮNG KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu định nghĩa về vectơ pháp? tuyến của mặt phẳng? Một mặt phẳng hoàn toàn xác định đựơc khi nào? r r Đn: Vectơ n ¹ 0 được gọi là một vectơ pháp tuyến của mp (P) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định được một điểm thuộc nó và vectơ pháp tuyến của nó §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNGI. Một số quy ước và kí hiệu 1. Hai bộ n số (A1 : A2 : ... : An ) và (A 1 : A 2 : ... : A n ) được gọi là tỉ lệ với nhaunếu có số t ¹ 0 sao cho A1 = t A’1; A2 = t A’2;…; An = t A’n hoặc có số t ¹ 0 saocho A’1 = t’ A1; A’2 = t’ A2;…; A’n = t’ An . Ví dụ. Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. Hai bộ n số (A1; A2; …; An) và (A’1; A’2; hãyA’n) tỉ lệ với nhauhai kí hiệu: Em …; xét tính tỉ lệ của ta bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9)? ? A1 : A2 : ... : An = A 1 : A 2 : ... : A n (a) Nếu chúng tỉ lệ hãy cho biết giá trị Ví dụ. 1: 2 : 0 : - 3 = - 3 : - 6 : 0 : 9 của t và t’ ? A1 A A Ngoài ra ta còn dùng kí hiệu sau: = 2 = ... = n (b) A 1 A 2 A n + Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. 1 + Giá trị t trong trường hợp này là t = - 3 + Giá trị t’ trong trường hợp này là t = - 3 §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNGI. Một số quy ước và kí hiệu 1. Hai bộ n số (A1 : A2 : ... : An )và (A 1 : A 2 : ... : A n )được gọi là tỉ lệ với nhaunếu có số t ¹ 0 sao cho A1 = t A’1; A2 = t A’2;…; An = t A’n hoặc có số t ¹ 0 saocho A’1 = t’ A1; A’2 = t’ A2;…; A’n = t’ An . Ví dụ. Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. Hai bộ n số (A1; A2; …; An) và (A’1; A’2; …; A’n) tỉ lệ với nhau ta kí hiệu: A1 : A2 : ... : An = A 1 : A 2 : ... : A n (a) Ví dụ. 1: 2 : 0 : - 3 = - 3 : - 6 : 0 : 9 A1 A A Ngoài ra ta còn dùng kí hiệu sau: = 2 = ... = n (b) A 1 A 2 A n Lưu ý: Trong kí hiệu (b) có thể có một A’i nào đó bằng 0 (với i = 1, 2, …, n), khiđó hiển nhiên Ai cũng bằng 0. 2. Nếu hai bộ số (A1 : A2 : ... : An ) và (A 1 : A 2 : ... : A n ) không tỉ lệ, ta dùng kí hiệu: A1 : A2 : ... : An ¹ A 1 : A 2 : ... : A n (c) r ur Nhận xét: Hai véc tơ u = (a; b; c ) và u = (a ; b ; c ) cùng phương khi và chỉ khi: Dùng kí hiệu trên, Em hãy cho biết hai véc tơ: a : b r c = a : b :và ur : c u = (a; b; c ) u = (a ; b ; c ) cùng phương khi nào? §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNGII. Vị trí tương đối của hai mặt phẳngTrong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a ): A r + B y + C ur + D = 0 x z (1) Khi đó n = ( A; B; C ), n = ( A ; B ; C ) lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ) Em hãy cho biết vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ) ? Em hãy cho biết các vị trí tương ? đối của hai mặt phẳng (α ) và (α ) ? + (α ) và (α ) cắt nhau theo một đường thẳng. + (α ) và (α ) song song với nhau. + (α ) và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học hình học không gian mặt phẳng chùm mặt phẳng vị trí tương đối của mặt phẳng và đường thẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 51 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 33 0 0 -
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 trang 32 0 0 -
15 Dạng toán VD - VDC ôn thi THPT môn Toán
777 trang 31 0 0 -
Hình học hoạ hình ( Pham Duy Thuỳ ) - Chương 4
9 trang 31 0 0 -
Giáo trình hình học và 400 bài tập P5
112 trang 27 0 0 -
61 trang 26 0 0
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P1
100 trang 26 0 0 -
Tuyển chọn 450 bài tập trắc nghiệm Hình học: Phần 1
83 trang 25 0 0 -
Một số chuyên đề khảo sát hàm số bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1
85 trang 25 0 0 -
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2
301 trang 24 0 0 -
23 trang 24 0 0
-
19 trang 24 0 0
-
Bài giảng Giải tích 2 - TS. Bùi Xuân Diệu
173 trang 24 0 0 -
Hình học hoạ hình ( Pham Duy Thuỳ ) - Chương 1
5 trang 24 0 0 -
Giáo trình Thuyết tương đối rộng
90 trang 24 0 0 -
Tuyển tập 90 đề thi thử đại học môn Toán (Tập 2): Phần 2
258 trang 23 0 0