Trình bày được các đặc điểm & tác hại của những bệnh do virus gây ra ở TV, ĐV, conngười, VSV. Từ đó, có biện pháp phòng trừ cũng như thấy được các ứng dụng của virus trong việc bảo vệ đời sống & môi trường.- Phân tích được cơ sở khoa học kĩ thuật di truyền cấy ghép gen, sử dụng phage & cơ sởkhoa học của dịch bệnh do virus gây ra. 2/ Kĩ năng:- Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thứcvà vận dụng vào thực tế.-...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VIRUS GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUS BÀI 45: VIRUS GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUS I.M C TIÊU:1/ Kiến thức: - Trình bày được các đặc điểm & tác hại của những bệnh do virus gây ra ở TV, ĐV, con người, VSV. Từ đó, có biện pháp phòng trừ cũng như thấy được các ứng dụng củ a virus trong việc bảo vệ đời sống & môi trường. - Phân tích được cơ sở khoa học kĩ thuật di truyền cấy ghép gen, sử dụng phage & cơ s ở khoa học của dịch bệnh do virus gây ra.2/ Kĩ năng: - Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát trong các hoạt động nhóm & hoạt động cá nhân. - Hình thành khả năng làm việc khoa học.3/ Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân. Giáo dục, tuyên truyền mọi người cùng phòng chống bệnh dịch. - Có niềm tin vào khoa học hiện đại. -- II. CHU N B:1/ GV: a) Phương pháp: diễ n giả ng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan.2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Sưu tầm ảnh một số bệnh do virut gây ra đối với côn trùng, VSV và thực vật. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y:1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Mô tả các giai đoạn nhân lên của virut trong tb chủ.3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS GV y/c HS đọc n ội dung I/ HS đọc nội dung I/ SGKHĐ1: TÌM HIỂU CÁC LOẠI SGK trang 152 - 153 để trang 152 - 153 để thảoVIRUS GÂY BỆNH (20’) thảo luận nhóm & trả lời luận nhóm & trả lời câuI. VI RUT GÂY BỆNH1. Virus kí sinh ở thực vật ( khoảng câu hỏi: hỏi:1000 loài):a. Đặc điểm:- Virus tự nó không có khả năng -Vi rút xâm nhập vào tếxâm nhập vào tế bào thực vật (do bào thực vật bằng cáchtb TV có thành xenlulô bền vững): Nhờ vết xây xát, côn nào?+ Virut gây nhiễ m nhờ vết tiêm - Tại sao vi rút gây bệnh trùng chích hút, phấnchích của côn trùng hoặc vết xước không tự xâm nhập vào hoa, …cơ học. trong tế bào? Do thành tế bào thực vật+ Virus truyền bệnh thông qua hạt bằng xenlulô dày.giống, củ giống, mắ t ghép, cỏdại,…- Sau khi nhân lên trong tế bào, - Bằng cách nào virut cóvirut chuyển sang tế bào khác qua thể lây lan qua các tế bàocầu nguyên sinh chất. Qua cầu nố i nguyên sinh khác?b. Gây bệnh: Virus gây tắc mạch chấtlàm lá bị đố m vàng, đố m nâu, lá bị - Cây bị nhiễm virus cóxoăn hay héo, thân lùn,… biểu hiện như thế nào?c.Cách phòng bệnh: Chọn giống Lá bị đốm vàng, đốmcây sạch bệnh, luân canh cây trồng, - Chúng ta phòng bệnh cho nâu, lá bị xoăn hay héo,vệ s inh đồng ruộng và tiêu diệt vật cây bằng cách nào? thân lùn,…trung gian truyền bệ nh. Chọn giống cây sạch bệnh, vệ s inh đồng ruộng và tiêu diệt vật trung gian2. Vi rut kí sinh ở vi sinh vật(phagơ): có khoảng 3000 loài. - Em hiểu như thế nào về truyền bệnh.- Virus kí sinh hầu hết ở vi sinh vật ngành công nghiệp vi sinhnhân sơ ( VK, xạ khuẩn) hoặc nhân vật? Sử dụng VSV trong côngthực ( nấ m men, nấm sợi). nghệ lên men thực phẩm,- Gây thiệt hạ i cho ngành CN vi sả n xuất dượcsinh như sản xuất kháng sinh, Phagơ có ảnh hưởn g gì phẩ m,thuốc trừ sâu sinhthuốc trừ sâu sinh học, mì chính,… đến công nghệ VSV? học,…- Phagơ được sử dụng nhiều trongkĩ thuật di truyền. - Để tránh nhiễ m phagơ Phagơ xâm nhập & tiêu trong công nghiệp vi sinh diệt các VSV có ích cần phả i làm gì? trong công nghiệp VSV. Phải tuân theo quy trình vô trùng nghiêm ngặt3. Virut kí sinh ở côn trùng ...