Danh mục

10 đề trắc nghiệm toán THPT QG có đáp án

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.92 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"10 đề trắc nghiệm toán THPT QG có đáp án" sẽ giúp các bạn nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề trắc nghiệm toán THPT QG có đáp án ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Đề thi có 05 trang) Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:……………………………………………… Mã đề thi 001 Số báo danh:…………………………………………… Câu 1: Phần ảo của số phức z  1  5i là: A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 có tâm là: 2 2 2 A.  1;3; 2  B.  2; 6; 4  C. 1; 3; 2  D.  2; 6; 4  Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  2 : A. Điểm A 1;1 B. Điểm B  2; 4  C. Điểm B  1; 4  D. Điểm C  0; 2  Câu 4: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h bằng: 1 2 4 A. V   r 2h B. V   r 2 h C. V   r 2 h D. V   r 2 h 3 3 3 Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   x trên khoảng  0;   là: 3 1 A.  f  x  dx  2 x x C B.  f  x  dx  2 x x C 2 1 C.  f  x  dx  3 x x C D.  f  x  dx  3 x x C Câu 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên có bảng xét dấu như sau: x  1 0 2 3  f  x 0  0  ||  0  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  3 là: A.  ;8 B. 8;   C.  ;log 2 3 D.  0;8 Câu 8: Một khối cầu có bán kính R  6 . Tính thể tích khối cầu: A. 864 B. 288 C. 288 D. 864 Câu 9: Tập xác định của hàm số y  x3 là: A. B.  0;   C.  0;   D. \ 0Câu 10: Nghiệm của phương trình 4 x2  1 là: A. x  2 B. x  2 C. x  0 D. x  1 3 3 0Câu 11: Biết  f  x  dx  20 ,  f  x  dx  8 . Tính  f  x  dx . 2 0 2 A. 28 B. 12 C. 12 D. 28Câu 12: Cho z1  2  i , z2  4  5i . Khi đó z1  z2 bằng: A. 2  6i B. 2  6i C. 2  6i D. 2  6i  x  2t Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có vectơ chỉ phương là:  x  3  2t  A. u2  1; 2; 2  B. u1   1; 2; 2  C. u4   2; 1; 3 D. u3   2;1;3Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2; 4  và b   0; 1;5  . Tọa độ của vectơ 2a  b là: A. 1;1;1 B.  2;3; 3 C.  2;3;3 D. 1;1; 3 Mã đề thi 001 – Trang 1/5Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 1;3 biểu diễn cho số phức: A. z1  1  3i B. z3  1  3i C. z4  1  3i D. z2  1  3i 2x 1Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình: 1 2x A. y  2 B. y  2 C. y  1 D. y  1 3 aCâu 17: Với mọi số thực dương a, b . Ta có ln bằng: b 1 1 A. 3ln a  ln b ln a  ln b B. C. ln a  ln b D. 3ln a  ln b 3 3Câu 18: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? A. y  x 3  3 x 2  1 B. y  x3  3x  1 C. y   x3  3x  1 D. y  x3  3x  1Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  5  0 đi qua điểm nào sau đây? A. Điểm N  0; 2;3 B. Điểm P  3; 1;0  C. Điểm Q  3; 0; 2  D. Điểm M 1;0;3Câu 20: Với n là số nguyên, n ...

Tài liệu được xem nhiều: