Danh mục

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.11 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Tỉnh để ôn tập và củng cố lại lại kiến thức môn học. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập và ôn thi đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT TỉnhBIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM TIẾT 75 TOÁN 11 NĂM HỌC 2013 – 2014Thời gian làm bài: 45 phútMA TRẬN NHẬN THỨCChủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng1. Đạo hàm của các hàm số cơ bản2. Đạo hàm của các hàm số lượng giác3. Phương trình tiếp tuyến4. Giải phương trình, bất phươngtrình5. Tính giá trị của hàm sốChủ đề - Mạch kiến thức, kĩnăng1. Đạo hàm của các hàm số cơbản2. Đạo hàm của các hàm sốlượng giác3. Phương trình tiếp tuyếnTổngTầm quan trọng(Mức cơ bản trọngtâm của KTKN)Trọng số(Mức độ nhận thức củaChuẩn KTKN)Tổng điểm10201010202012123310401020606010100 %220220KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMức nhận thức1234TLTLTLTLCâu 1aCâu 1bCâu 1d1.51.51.0Câu 1cCâu 1eCâu 1f1.01.0Câu 2aCâu 2b1.513221.542Cộng3431.0321.5382.510BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG1. a) Tính đạp hàm cua hàm đa thứcb) Tính đạo hàm hàm phân thức hữu tỉ bậc 1/1c) Tính đạo hàm dạng u d) Tính đạo hàm dạng  u n   e) Tính đạo hàm của hàm số lượng giác f) Tính đạo hàm dạng u  ( trong đó u là HSLG)2. a) Viết PTTT của hàm số bậc ba tại một điểmb) Viết PTTT của hàm số bậc ba, khi biết hệ số góc k cho trước hoặc qua 1 điểm________________Ngày 04 tháng 01 năm 2014GVBMTrần Thị Hồng Phượng1Trường THPT DTNT TỉnhKiểm tra viết 45’- PPCT: tiết 75Đại số và Giải tích 11 Năm học 2013 – 2014Đề 1Bài 1 (6,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y  x10  x 4  x  2010b) y 10d ) y   x 2  10 x  12x  5x 1c) y  x 2  x  1f ) y  1  cot 2e) y  sin x  cos(1  x)x2Bài 2 (3,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x )  x 3  3 x 2  2 .a) Tại điểm M0(-1;-2).b) Vuông góc với đường thẳng d : y 1x29ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1Bài1/aHướng dẫn chấmĐiểmy   x  x  x  2010   10 x  4 x  1104931đbc3 2 x  5  (2 x  5) (1  x )  (2 x  5)(1  x) y 2(1  x )(1  x)2 1 x ( x 2  x  1) 2x 1y  x2  x 1 2 x 2  x  1 2 x2  x  11đ1đdy  ( x 2  10 x  1)10   10( x 2  10 x  1)9 ( x 2  10 x  1)  10( x 2  10 x  1)9 (2 x  10)1đey  (sin x  cos(1  x))  (sin x )  cos(1  x )  cos x  sin(1  x)1đf2a x x  2xx x  cot 2 . 2 xx1  cot 2  2 cot .  cot sin cotx 22 22 2y   1  cot 2   2xxxxx2 1  cot 22 1  cot 21  cot 22 sin 21  cot 222222//2y  f ( x)  3x  6 x ./f (1)  9  pt tiếp tuyến: y  9( x  1)  2  y  9 x  71,5đ0,5đ1,0đ1Tiếp tuyến vuông góc với d: y   x  2  Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .9Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.b0,5đ x  122Ta có: y ( x0 )  9  3x0  6x0  9  x0  2x0  3  0   0 x0  3 Với x0  1  y0  2  PTTT: y  9x  70,5đ Với x0  3  y0  2  PTTT: y  9x  2520,5đ0.5đĐề 2Bài 1 (6,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y  x10  x 4  x  2010b) y 10d ) y   x 2  9 x  12x  5x 1c) y  x 2  x  1f ) y  1  tan 2e) y  sin(1  x)  cos xx2Bài 2 (3,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x )  x 3  3 x 2  2 .a) Tại điểm M0(-1;-2).b) Tại điểm có tung độ y0 = 2ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2BàiHướng dẫn chấmĐiểm1/ay   x10  x 4  x  2010   10 x9  4 x 3  11đbc3 2 x  5  (2 x  5) (1  x)  (2 x  5)(1  x ) y 2(1  x)(1  x) 2 1 x ( x 2  x  1) 2x 12y  x  x 1 22 x  x  1 2 x2  x  11đ1đdy  ( x 2  9 x  1)10   10( x 2  9 x  1)9 ( x 2  9 x  1)  10( x 2  9 x  1)9 (2 x  9)1đey  (sin(1  x )  cos x)  (sin(1  x ))  (cos x)   cos(1  x )  sin x1đf2axx 2 x x  tan 2 .2 xxx1  tan  2 tan .  tan cos2tan x22 22 2y   1  tan 2   2xxxxx2 1  tan 22 1  tan 21  tan 22 cos 21  tan 222222y /  f ( x) /  3x 2  6 x .0,5đ/f (1)  9  pt tiếp tuyến: y  9( x  1)  2  y  9 x  732Tiếp tuyến có tung độ y0 = 2  y0  x0  3 x0  2  2b1,5đ1,0đ0,5đx  032322Ta có: x0  3 x0  2  2  x0  3x0  0  x0 ( x0  3)  0   0 x0  30,5đ Với x0  0  f / ( x0 )  0  PTTT: y  20,5đ Với x0  3  f / ( x0 )  9  PTTT: y  9x  250.5đ( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)HếtTháng 04- 2014GVBMTrần Thị Hồng Phượng3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: